Danh mục

Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 4

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.05 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 4 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 4 ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỀ SỐ 4 4 5Câu 1: a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau: ; . 3 5 1 1 b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M (- 2; ). Tìm hệ 4số a.Câu 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2x + 1 = 7 - x 2x + 3y = 2  b)  1 x - y = 6 Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1) a) Giải phương trình đã cho khi m = 3. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: ( x1 + 1 )2 + ( x2+ 1 )2 = 2.Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộccạnh BC sao cho: IEM  900 (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông ). a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Tính số đo của góc IME c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh CK  BN.Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca ). ĐỀ SỐ 4Câu 1:a) 4  4 3  4 3 ; 5  5  5 1  = 5 5  5 5 . 3   3 2 3 5 1  5 1  5 1   5 2 1 4 1b) Thay x = - 2 và y = vào hàm số y = ax2 ta được: 4 1 1 1  a.(-2)2  4a =  a = . 4 4 16Câu 2: 7 - x  0   x  7 (1)a) 2x + 1 = 7 - x   2   2 2x + 1 =  7 - x    x  16x + 48 = 0 2Giải phương trình: x – 16x + 48 = 0 ta được hai nghiệm là 4 và 12. Đối chiếu với điều kiện (1)thì chỉ có x = 4 là nghiệm của phương trình đã cho.  1 2x + 3y = 2 10x = 5 x = 2  4x + 6y = 4  b)  1   1 . x - y = 6  6x - 6y = 1 y = x - 6  y = 1   3 2Câu 3: a) Với m = 3 ta có phương trình: x – 6x + 4 = 0.Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3  5; x 2  3  5 .b) Ta có: ∆/ = m2 – 4 m  2Phương trình (1) có nghiệm   /  0   (*).  m  -2Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4. Suy ra: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2 x12 + 2x1 + x22 + 2x2 = 0  (x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0  4m2 – 8 + 4m = 0  m1  1 m2 + m – 2 = 0   .  m 2  2 Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn. Vậy m = - 2 là giá trị cầntìm.Câu 4:a) Tứ giác BIEM có: IBM  IEM  900 (gt); suy ra tứ giác BIEM nội tiếp đường tròn đường kínhIM.b) Tứ giác BIEM nội tiếp suy ra: IME  IBE  450 (do ABCD là hình vuông). c) ∆EBI và ∆ECM có: IBE  MCE  450 , BE = CE K N , BEI  CEM ( do IEM  BEC  900 )  ∆EBI = ∆ECM (g-c-g)  MC = IB; suy ra MB = IA M Vì CN // BA nên theo định lí Thalet, ta có: B C MA MB IA  = . Suy ra IM song song với BN M ...

Tài liệu được xem nhiều: