ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.67 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: A. Tấc cả các loài đều dùng chung một mã di truyền. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin. D. Tấc cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu ).Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: A. Tấc cả các loài đều dùng chung một mã di truyền. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin. D . Tấc cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.Câu 2: Vùng mã hóa của gen là vùng: A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. C. Mang thông tin mã hóa các axit amin. D. Mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc.Câu 3: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tửprotein. V ậy số axit amin của phân tử prôtein này là: A. 398 . B. 400. C. 399. D. 798.Câu 4: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinhdưỡng của thể 3 nhiễm , bộ NST là: A. 48 NST. B. 17 NST. C. 19 NST. D. 18 NST.Câu 5: D ạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi polipeptit tươngứng do gen đó tổng hợp là: A. Thêm 1 cặp nu vào phía cuối của gen. B. Mất 1 cặp nu ở phía đầu của gen. C. Thay thế 1 cặp nu ỏ giữa gen . D . Đảo vị trí của cặp nu này với cặp nu khác ở giữa gen. Câu 6: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là: A. Bệnh Đao. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh mù màu đỏ - lục. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội? A. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội. B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2. C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bộ lẽ. D . Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt.Câu 8:Cơ sở tế b ào học cuả quy luật Menđen là: A. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì saucủa quá trình giảm phân. B. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của cácgen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các lo ại giao tử trong thụtinh. C. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân. D . Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân.Câu 9: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P:Aa xAa lần lượt là: A. 1:2:1 và 3:1. B. 1:2:1 và 1:2:1. C. 3:1 và 1:2:1. D . 3:1 và 3:1. Câu 10: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là: A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình. D . Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trìnhphát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.Câu 11: Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quyđịnh, người ta sử dụng phương pháp: A. Lai gần. D. Lai thuận nghịch. B. Lai xa. C. Lai phân tích.Câu 12: Ở đậu H à lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh, gen B quyđịnh hạt trơn, gen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Câymọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn, đ ời con thu được hailoại kiểu hình hạt vàng, trơn và hạt xanh trơn với tỉ lệ 1:1. Kiểu gen của 2 cây bố mẹ là: A. AAbb x aaBB. B. Aabb x aaBb . C. Aabb x aaBB. D. Aabb x aabb .Câu 13: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3 : 1. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D . Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân.Câu 14:Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại Marn. B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác. C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác. D . Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. Câu 15: Máu khó đông là bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định ,không có alen tương ứng trên Y . Người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh lấy chồngbình thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con trai bị bệnh là: A. 50%. B. 25%. C.12.5%. D. 0%.Câ u 16: Một quần thể cây tự thụ phấn, ở thế hệ thứ nhất có 50% các cá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu ).Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: A. Tấc cả các loài đều dùng chung một mã di truyền. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin. D . Tấc cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.Câu 2: Vùng mã hóa của gen là vùng: A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. C. Mang thông tin mã hóa các axit amin. D. Mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc.Câu 3: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tửprotein. V ậy số axit amin của phân tử prôtein này là: A. 398 . B. 400. C. 399. D. 798.Câu 4: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinhdưỡng của thể 3 nhiễm , bộ NST là: A. 48 NST. B. 17 NST. C. 19 NST. D. 18 NST.Câu 5: D ạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi polipeptit tươngứng do gen đó tổng hợp là: A. Thêm 1 cặp nu vào phía cuối của gen. B. Mất 1 cặp nu ở phía đầu của gen. C. Thay thế 1 cặp nu ỏ giữa gen . D . Đảo vị trí của cặp nu này với cặp nu khác ở giữa gen. Câu 6: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là: A. Bệnh Đao. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh mù màu đỏ - lục. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội? A. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội. B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2. C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bộ lẽ. D . Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt.Câu 8:Cơ sở tế b ào học cuả quy luật Menđen là: A. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì saucủa quá trình giảm phân. B. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của cácgen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các lo ại giao tử trong thụtinh. C. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân. D . Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân.Câu 9: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P:Aa xAa lần lượt là: A. 1:2:1 và 3:1. B. 1:2:1 và 1:2:1. C. 3:1 và 1:2:1. D . 3:1 và 3:1. Câu 10: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là: A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình pháttriển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình. D . Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trìnhphát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.Câu 11: Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quyđịnh, người ta sử dụng phương pháp: A. Lai gần. D. Lai thuận nghịch. B. Lai xa. C. Lai phân tích.Câu 12: Ở đậu H à lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh, gen B quyđịnh hạt trơn, gen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Câymọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn, đ ời con thu được hailoại kiểu hình hạt vàng, trơn và hạt xanh trơn với tỉ lệ 1:1. Kiểu gen của 2 cây bố mẹ là: A. AAbb x aaBB. B. Aabb x aaBb . C. Aabb x aaBB. D. Aabb x aabb .Câu 13: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3 : 1. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D . Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân.Câu 14:Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại Marn. B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác. C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác. D . Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. Câu 15: Máu khó đông là bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định ,không có alen tương ứng trên Y . Người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh lấy chồngbình thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con trai bị bệnh là: A. 50%. B. 25%. C.12.5%. D. 0%.Câ u 16: Một quần thể cây tự thụ phấn, ở thế hệ thứ nhất có 50% các cá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học công nghệ sinh học kỹ năng sinh học giáo trình sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 283 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 174 0 0 -
8 trang 166 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 150 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 150 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 117 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 115 0 0