Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Ở người có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =46.Số nhóm liên kết là: A. 23 B. 46 C.69 D.92 Câu 2: Ở người ,bệnh mù màu (đỏ,lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm) .Nếu mẹ bình thường,bố bị bệnh mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ : A.Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI/ Phần chung cho cả hai chương trình cơ bản và nâng cao từ câu 1 đến câu 32Câu 1: Ở người có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =46.Số nhóm liên kết là:A. 23 B. 46 C.69 D.92Câu 2: Ở người ,bệnh mù màu (đ ỏ,lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhi ễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm).Nếu mẹ bình thường,bố bị bệnh mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ :A.Bố B. Mẹ C. B à nội D. Ông nộiCâu 3: trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi:A.Mất đoạn B. Lặp đoạn C.Đảo đoạn D. Chuyển đoạnCâu 4 : Đột biến là :A. Biến dị xảy ra đột ngột B. Biến dị của NSTC. Biến đổi ở gen D. Biến đổi vật chất di truyềnCâu 5: Cơ thể bình thường có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho tỉ lệ :A. ABD =ABd =aBD = aBd =25% B. ABD=Abd =20% ,aBD =aBd =20%C.ABD=ABd =45% ,aBD =aBd =5% D. ABD=ABd =30% ,aBD =aBd =20%Câu 6: Ở người gen M qui định máu đông bình thường ,gen m qui định máu khó đông.Gen này nằm trên nhiễmsắc thể X, không alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gáimáu khó đông.Ki ểu gen của cặp vợ chồng này là:A. XMXm x XmY. B. XMXM x XMY. C. XMXM x XmY. D. XMXm x XMY.Câu : 7 Gen A đ ột biến thành gen a sau đột biến chiều dài của gen không thay đổi nhưng số liên kêt hydro thayđổi đi một liên kêt.Đột biến thuộc dạng:A. Thay thế một cặp nuclotit cùng loại B. Mất một cặp nucleotitC. Thay thế một cặp nucleotit khác loại D. Thêm một cặp nucleotitCâu 8: sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là ;A. Sợi nhiễm sắc→ phân tử ADN→ sợi cơ bản → nhiễm sắc thểB. Phân tử AND → sợi cơ bản →Sợi nhiễm sắc→ crômatit → nhiễm sắc thểC. Phân tử ADN→ sợi nhi ễm sắc→ sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thểD. Crômatit → sợi nhiễm sắc→ phân tử ADN→ sợi cơ bản → nhiễm sắc thểCâu 9: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:A. ARNm → ADN→ prôtêin → tính trạng B. ADN→ ARNm → prôtêin → tính trạngC. ARNm → prôtêin →ADN→ tính trạng D. ADN→ prôtêin → tính trạng →ARNmCâu 10: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:A. di truyền thẳng B. chỉ biểu hiện ở giới cái C.chỉ biểu hiện ở giới cái D.di truyền chéoCâu 11: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đạng đột biến :A.Mất 1 cặp nucleotit B. thêm 1 cặp nucleootit C. thay thế 1 cặp nucleotit D.lặp đoạn NSTCâu 12:phương pháp nào dưới đây không sử dụng trong nghiên cứu di truyền người:A.Nghiên cứu trẻ đồng sinh B.nghi ên cứu tế bàoC. nghiên cứu phả hệ D.gây đột biến và lai tạoCâu 13: Ở cà chua (2n =24 nhi ễm sắc thể) số nhiễm sắc thể ở thể ba nhiễm lá:A.36 B.27 C.25 D.24Câu 14: Thể đa bôi thường gặp ở:A. Thực vật B. thực vật và động vật C. Vi sinh vật D. Động vật bậc caoCâu 15: Một đoạn AND có chiều dài 0,51µm tự nhân đôi 2 lần,môi trường nội bào cung cấp:A. 3000 nu B.6000 nu C. 9000 nu C. 12000 nu AAaa Câu 16: nếu thế hệ F1 tứ bội là AAaa trong trường hợp giảm phân bình thường thì tỉ lệ kiểu genở thế hệ F2 sẽ là:A. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.B. 1AAAA : 8 AAaa : 18aaaa : 8Aaaa : 1AAAa.C. 1AAAA : 8 AAAA : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.D. 1AAAA : 8aaaa : 18Aaaa : 8AAaa : 1AAAa.Câu 17: thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một chiếcđược gọi là:A.thể tam bôi B. thể tam nhiễm C. thể đa bội D. thể đa nhiễmCâu 18 : Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu Hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F1 toàn đậu thân cao,hạt trơn.Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có kiểu hình:A. 3:1 B. 9:3:3:1 C. 1:1:1:1 D. 3:3: 1:1Câu 19: Enzim được sử dụng để cắt và nối ADN trong kỹ thuật cấy gen lần lượt là:A. Restrictaza - Reparaza. B. Reparaza - LigazC. Restrictaza - Ligaza. D. Pôlimeraza -LigazaCâu 20: Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạnA. đại Cổ sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinhCâu 21: Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:A. AaBb  AaBb. B. AaBB  AaBb. C. AaBB  aaBb. D. aaBB  AABB.Câu 22: Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:A. 10-6. B. 10-4. . C. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: