ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT PHẠM PHÚ THỨ
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.53 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phút I.Phần chung cho các thí sinh (từ câu 1 đến câu 32). 1. Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ làm a. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng b. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng c. thay đổi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT PHẠM PHÚ THỨ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI.Phần chung cho các thí sinh (từ câu 1 đến câu 32).1. Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu vàkết thúc) sẽ làma. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm m ất 1 axit amin tương ứngb. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứngc. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứngd. thay đ ổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đólàm thay đối các axit amin tương ứng2. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong thành phần cấu trúc của phântử protêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kếtthúc)a. mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hóab. thay thế một cặp nuclêôtitc. mất một cặp nuclêôtitd. đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau3. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của sinhvật?a. Mất đoạn NSTb. Lặp đoạn NSTc. Đảo đoạn NST Ad. Chuyển đoạn NST4. Biến dị di truyền bao gồm:a. Thường biến và đột biếnb. Thường biến và biến dị tổ hợpc. Biến dị tổ hợp và đột biếnd. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen5. Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% xitôzinvà 25% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:a.A = T= 360 , G = X = 540b. A = T= 540 , G = X = 360c. A = T= 270 , G = X = 630d. A = T= 630 , G = X = 2706. Cho các cây BBbb giao phấn với nhau. Thế hệ lai thu được 36.106 cây thì số cây cókiểu gen bbbb thu được là bao nhiêu?a. 106. b. 2.10 6 6 d. 4.106c. 3.107. Một gen có H= 2025 và có G - A = 20%. G en nhân đôi 3 lần các gencon tạo ra chứa1800 ađênin, 4201guanin Gen bị đột biến ?a. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.b. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.c. Thêm một cặp G -X.d. Mất cặp A-T.8. Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :a. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phảnb. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tươngphảnc. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phảnd. cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.9. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội ho àn toàn. Nếu Pthuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:a. (3:1)nb. 9:3:3:1c. (1:2:1)nd. (1:1)n.10. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:a. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phảnb. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tínhc. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồngd. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.11. hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:a. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giốngb. tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giớic. tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và ditruyền cùng nhaud. đ ảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp12.Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thểa. lai.b. F1.c. dị hợp.d. đ ồng hợp.13.Thể đồng hợp là cơ thể manga. 2 alen giống nhau của cùng một gen.b. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.c. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.d. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.14. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tínhtrạng thường nằm trên NST giới tính X:a.Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XXb.Có hiện di truyền chéoc. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giớid. K ết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau15. Ở một loài thực vật , quả tròn và quả đỏ là hai tính trạng trội. Giao phấn giữa haicây P thuần chủng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn , F2 có 140 cây quả tròn, đỏ; 278cây quả dẹp, đỏ; 139 cây quả dài, đỏ và không có kiểu hình khác. Kiểu gen của cặp Pthuần chủng nói trên là:a. AABB x aabbb. AAbb x aabbc. AABB x aaBBd. aaBB x AAbb16. Trong một quần thể giao phối cân bằng, biết tần số tương đối của 2 alen A và a là:A/a = 0,7/0,3 thì thành phần kiểu gen của quần thể là:a. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aab. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aac. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09 aad. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa17. Quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể có kiểu gen Bb và 480 cá thểcó kiểu gen bb.Tần số tương đối của mỗi alen làa.p(B) = 0,22; q(b) = 0,78.b.p(B) = 0,32; q(b) = 0,68.c.p(B) = 0,42; q(b) = 0,58.d.p(B) = 0,52; q(b) = 0,48.18. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:a. Tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm, các gen lặn có hại được biểu hiệnb. Tỉ lệ thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, các gen lặn có hại được biểu hiệnc. Tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm, các gen trội có hại được biểu hiệnd. Tỉ lệ thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, các gen trội có hại được biểu hiện19.Y ếu tố nào sau đây là kết quả tác động của giống và kỹ thuật sản xuất?a. Giốngb. Kỹ thuật sản xuấtc. Môi trườngd. Năng suất20. Lai xa được sử dụng phổ biến trong chọn giống cây trồng sinh sản sinh dưỡng là do:a. Hạt phấn của loài này có thể nẩy mầm trên vòi nhụy của loài kiab. Có thể khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp gây đa bội chẵnc. Có thể duy trì nhưng đặc tính tốt của cây lai F1 qua sinh sản sinh dưỡngd. Cây trồng đa số là lưỡng tính21. Một bé gái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có 3 nhiễm sắc thể số 23. Bé gái nàybị hội chứng gì?a. Hội chứng 3Xb. Hội chứng Đaoc. Hội chứng Claiphentơd. Hội chứng Tơcnơ22. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các đi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT PHẠM PHÚ THỨ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI.Phần chung cho các thí sinh (từ câu 1 đến câu 32).1. Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu vàkết thúc) sẽ làma. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm m ất 1 axit amin tương ứngb. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứngc. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứngd. thay đ ổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đólàm thay đối các axit amin tương ứng2. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong thành phần cấu trúc của phântử protêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kếtthúc)a. mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hóab. thay thế một cặp nuclêôtitc. mất một cặp nuclêôtitd. đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau3. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của sinhvật?a. Mất đoạn NSTb. Lặp đoạn NSTc. Đảo đoạn NST Ad. Chuyển đoạn NST4. Biến dị di truyền bao gồm:a. Thường biến và đột biếnb. Thường biến và biến dị tổ hợpc. Biến dị tổ hợp và đột biếnd. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen5. Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% xitôzinvà 25% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:a.A = T= 360 , G = X = 540b. A = T= 540 , G = X = 360c. A = T= 270 , G = X = 630d. A = T= 630 , G = X = 2706. Cho các cây BBbb giao phấn với nhau. Thế hệ lai thu được 36.106 cây thì số cây cókiểu gen bbbb thu được là bao nhiêu?a. 106. b. 2.10 6 6 d. 4.106c. 3.107. Một gen có H= 2025 và có G - A = 20%. G en nhân đôi 3 lần các gencon tạo ra chứa1800 ađênin, 4201guanin Gen bị đột biến ?a. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.b. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.c. Thêm một cặp G -X.d. Mất cặp A-T.8. Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :a. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phảnb. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tươngphảnc. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phảnd. cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.9. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội ho àn toàn. Nếu Pthuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:a. (3:1)nb. 9:3:3:1c. (1:2:1)nd. (1:1)n.10. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:a. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phảnb. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tínhc. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồngd. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.11. hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:a. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giốngb. tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giớic. tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và ditruyền cùng nhaud. đ ảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp12.Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thểa. lai.b. F1.c. dị hợp.d. đ ồng hợp.13.Thể đồng hợp là cơ thể manga. 2 alen giống nhau của cùng một gen.b. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.c. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.d. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.14. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tínhtrạng thường nằm trên NST giới tính X:a.Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XXb.Có hiện di truyền chéoc. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giớid. K ết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau15. Ở một loài thực vật , quả tròn và quả đỏ là hai tính trạng trội. Giao phấn giữa haicây P thuần chủng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn , F2 có 140 cây quả tròn, đỏ; 278cây quả dẹp, đỏ; 139 cây quả dài, đỏ và không có kiểu hình khác. Kiểu gen của cặp Pthuần chủng nói trên là:a. AABB x aabbb. AAbb x aabbc. AABB x aaBBd. aaBB x AAbb16. Trong một quần thể giao phối cân bằng, biết tần số tương đối của 2 alen A và a là:A/a = 0,7/0,3 thì thành phần kiểu gen của quần thể là:a. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aab. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aac. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09 aad. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa17. Quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể có kiểu gen Bb và 480 cá thểcó kiểu gen bb.Tần số tương đối của mỗi alen làa.p(B) = 0,22; q(b) = 0,78.b.p(B) = 0,32; q(b) = 0,68.c.p(B) = 0,42; q(b) = 0,58.d.p(B) = 0,52; q(b) = 0,48.18. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:a. Tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm, các gen lặn có hại được biểu hiệnb. Tỉ lệ thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, các gen lặn có hại được biểu hiệnc. Tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm, các gen trội có hại được biểu hiệnd. Tỉ lệ thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, các gen trội có hại được biểu hiện19.Y ếu tố nào sau đây là kết quả tác động của giống và kỹ thuật sản xuất?a. Giốngb. Kỹ thuật sản xuấtc. Môi trườngd. Năng suất20. Lai xa được sử dụng phổ biến trong chọn giống cây trồng sinh sản sinh dưỡng là do:a. Hạt phấn của loài này có thể nẩy mầm trên vòi nhụy của loài kiab. Có thể khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp gây đa bội chẵnc. Có thể duy trì nhưng đặc tính tốt của cây lai F1 qua sinh sản sinh dưỡngd. Cây trồng đa số là lưỡng tính21. Một bé gái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có 3 nhiễm sắc thể số 23. Bé gái nàybị hội chứng gì?a. Hội chứng 3Xb. Hội chứng Đaoc. Hội chứng Claiphentơd. Hội chứng Tơcnơ22. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các đi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học công nghệ sinh học kỹ năng sinh học giáo trình sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 283 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 174 0 0 -
8 trang 166 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 150 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 150 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 117 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 116 0 0