ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT BC ĐẠI LỘC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 119.03 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng: A.thêm một cặp G-X B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X C.mất một cặp A-T D.thay thế cặp G-X bằng cặp A-T Câu 2. Một NST có trình tự các gen là ABxCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trên NST này là ABxCFEDG. Đây là dạng đột biến: A.đảo đoạn NST B.mất đoạn NST C.lặp đoạn NST D.chuyển đoạn NST Câu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT BC ĐẠI LỘC SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯ ỜNG THPT BC ĐẠI LỘC Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài 60 phútCâu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đ ộtbiến dạng: A.thêm một cặp G-X B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X C.mất một cặp A-T D .thay thế cặp G -X bằng cặp A-TCâu 2. Một NST có trình tự các gen là ABxCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trênNST này là ABxCFEDG. Đây là dạng đột biến: A.đảo đoạn N ST B.mất đoạn NST C.lặp đoạn NST D .chuyển đoạn NSTCâu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit là: A.phêninalanin B.foocmin mêtiônin C.mêtiônin D .glutaminCâu 4: Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào? A. G en điều hòa ,vùng khởi động, vùng vận hành B. G en điều hòa ,nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành C.Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành D.Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc, vùng vận hànhCâu 5: Loại đột biến gen nào x ảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen? A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X B. Thêm một cặp nucleotit C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A D. Mất một cặp nucleotitCâu 6. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới? A. Tính thoái hóa B. Tính liên tục C. Tính đặc hiệu D. Tính phổ biếnCâu 7: Ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa câyhoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 , cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở câyF2 như thế nào? A.3 hoa đỏ: 1 hoa trắng B.1 hoa đỏ: 1 hoa trắng C.5 hoa đỏ: 3 hoa trắng D. 7 hoa đỏ : 4 hoa trắngCâu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì? A. G iải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giớiCâu 9: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế : A.1 gen chi phối nhiều tính trạng B. nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alenCâu 10: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và hiện tượngtương tác gen là: A.2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai D . tăng biến dị tổ hợp, là tăng tính đa dạng của sinh giớiCâu 11: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen thếnào? A. ACB B. BAC C. CAB D.ABCCâu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Giống tốt , kĩ thuật sản xuất tốt, năng xuất không cao B.Ở vật nuôi và cây trồng , năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật sản xuất. C.K ĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của từng giống D. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồngCâu 13: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giớitính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe mạnh thì khảnăng biểu hiên b ệnh của những đứa con họ như thế nào? A.100% con trai bệnh B.50% con trai bệnh C.25% con trai bệnh D.12,5% con trai bệnhCâu 14 : Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ2 với KG AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG AABBddvà aabbDD thụ phấn với nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là baonhiêu ? A.7 gam B.8 gam C.9gam D.10 gamCâu 15: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết quảmột phép lai như sau: thân đ ỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 :3/4 đỏ thẫm: 1/4 m àu lục.Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A.Aa xAa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x Aa Câu 16 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếmtỉ lệ 27,94%, nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%. Tìmtần số của các alen IA , IB , IO trong quần thể A. IA = 0,69; IB =0,13; IO= 0,18 B. IA = 0 ,13; IB =0,18; IO= 0,69 C. IA = 0 ,17; IB =0,26; IO= 0,57 D. IA = 0 ,18; IB =0,13; IO= 0,69Câu 17: Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phátlà 0,04 BB +0,32Bb + 0,64bb=1 , tần số các alen p( B) và q( b) là: A. p(B) =0,64 ; q( b) = 0,36 B. p(B) =0,4 ; q( b) = 0,6 C. p(B) =0,2 ; q( b) = 0,8 D. p(B) =0,75 ; q( b) = 0,25Câu 18: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào của thể nhận B. là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT BC ĐẠI LỘC SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯ ỜNG THPT BC ĐẠI LỘC Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài 60 phútCâu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đ ộtbiến dạng: A.thêm một cặp G-X B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X C.mất một cặp A-T D .thay thế cặp G -X bằng cặp A-TCâu 2. Một NST có trình tự các gen là ABxCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trênNST này là ABxCFEDG. Đây là dạng đột biến: A.đảo đoạn N ST B.mất đoạn NST C.lặp đoạn NST D .chuyển đoạn NSTCâu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit là: A.phêninalanin B.foocmin mêtiônin C.mêtiônin D .glutaminCâu 4: Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào? A. G en điều hòa ,vùng khởi động, vùng vận hành B. G en điều hòa ,nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành C.Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành D.Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc, vùng vận hànhCâu 5: Loại đột biến gen nào x ảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen? A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X B. Thêm một cặp nucleotit C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A D. Mất một cặp nucleotitCâu 6. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới? A. Tính thoái hóa B. Tính liên tục C. Tính đặc hiệu D. Tính phổ biếnCâu 7: Ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa câyhoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 , cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở câyF2 như thế nào? A.3 hoa đỏ: 1 hoa trắng B.1 hoa đỏ: 1 hoa trắng C.5 hoa đỏ: 3 hoa trắng D. 7 hoa đỏ : 4 hoa trắngCâu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì? A. G iải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giớiCâu 9: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế : A.1 gen chi phối nhiều tính trạng B. nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alenCâu 10: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và hiện tượngtương tác gen là: A.2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai D . tăng biến dị tổ hợp, là tăng tính đa dạng của sinh giớiCâu 11: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen thếnào? A. ACB B. BAC C. CAB D.ABCCâu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Giống tốt , kĩ thuật sản xuất tốt, năng xuất không cao B.Ở vật nuôi và cây trồng , năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật sản xuất. C.K ĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của từng giống D. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồngCâu 13: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giớitính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe mạnh thì khảnăng biểu hiên b ệnh của những đứa con họ như thế nào? A.100% con trai bệnh B.50% con trai bệnh C.25% con trai bệnh D.12,5% con trai bệnhCâu 14 : Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ2 với KG AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG AABBddvà aabbDD thụ phấn với nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là baonhiêu ? A.7 gam B.8 gam C.9gam D.10 gamCâu 15: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết quảmột phép lai như sau: thân đ ỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 :3/4 đỏ thẫm: 1/4 m àu lục.Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A.Aa xAa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x Aa Câu 16 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếmtỉ lệ 27,94%, nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%. Tìmtần số của các alen IA , IB , IO trong quần thể A. IA = 0,69; IB =0,13; IO= 0,18 B. IA = 0 ,13; IB =0,18; IO= 0,69 C. IA = 0 ,17; IB =0,26; IO= 0,57 D. IA = 0 ,18; IB =0,13; IO= 0,69Câu 17: Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phátlà 0,04 BB +0,32Bb + 0,64bb=1 , tần số các alen p( B) và q( b) là: A. p(B) =0,64 ; q( b) = 0,36 B. p(B) =0,4 ; q( b) = 0,6 C. p(B) =0,2 ; q( b) = 0,8 D. p(B) =0,75 ; q( b) = 0,25Câu 18: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào của thể nhận B. là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học công nghệ sinh học kỹ năng sinh học giáo trình sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 283 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 174 0 0 -
8 trang 166 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 150 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 150 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 117 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 116 0 0