ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTTRƯỜNG THPT TÂY GIANG
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 153.18 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng enzym: D. amilaza. A. pôlymeraza. B. restrictaza C. Ligaza Câu 2. Trong các dạng đột biến gen sau, dạng nào gây hậu quả lớn nhất? A. Đột biến mất hoặc thêm cặp nulêôtit B. Đột biến mất hoặc thay thế cặp nulêôtit C. Đột biến thay thế một cặp nulêôtit D. Đột biến thay thế hoặc thêm cặp nulêôtit
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTTRƯỜNG THPT TÂY GIANG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯ ỜNG THPT TÂY GIANG Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đ ể nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng enzym: A . pôlymeraza. B. restrictaza C . Ligaza D. amilaza. Câu 2. Trong các d ạng đột biến gen sau, dạng nào gây hậu quả lớn nhất? A . Đ ột biến mất hoặc thêm cặp nulêôtit B. Đột biến mất hoặc thay thế cặpnulêôtit C . Đ ột biến thay thế một cặp nulêôtit D . Đột biến thay thế hoặc thêm cặpnulêôtit Câu 3. Gen A bị đột biến thành a, gen đột biến điều khiển tổng hợp phân tử prôtêinkém 1 axit amin và có một axit amin mới so với phân tử prôtêin do gen ban đầu điềukhiển tổng hợp. Đột biến gen xảy ra thuộc dạng: A . Mất 6 cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba kế tiếp B. Mất 6 cặp nuclêôtit thuộc ba bộ ba kế tiếp C . Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba kế tiếp D . Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc một bộ ba Câu 4. Cho phép lai: Pt/c: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn. F2 thu đươc:315 hạt vàng, trơn : 108 hạt vàng, nhăn : 101 hạt xanh, trơn : 32 hạt xanh nhăn. Hỏiphép lai trên tuân theo quy luật nào? A . Phân li độc lập của Menđen B. Hoán vị gen C . Tương tác bổ sung D . Tương tác cộng gộp Câu 5. G en ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A . cơ thể dị hợp tử B. cơ thể thuần chủng C . thể dị giao tử D . thể đồng giao tử Câu 6. Cho cây cà chua quả đỏ ( AAaa) lai với cây cà chua quả đỏ (Aaaa), thì ở conlai cây có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ là: A . 18/36 B. 1 /12 C . 9/16 D. 5/12 Câu 7. Bệnh Tơcnơ thuộc dạng đột biến lệch bội nào sau đây? A . Thể một nhiễm B. Thể ba nhiễm C . Thểm bốn nhiễm D. Thể khuyếtnhiễm Câu 8. H : quy định máu đông bình thường. h: quy định máu khó đông. Biết bệnh máukhó đông di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên X. Bố mẹ bình thường sinh contrai b ị bệnh, thì xác suất sinh người con trai bị bệnh đó là bao nhiêu? A . 25% B. 75% C . 50% D. 10% Câu 9. Ư u thế lai thể hiện rỏ nhất ở F1 và giảm dần từ F2 trở đi, vì: A . X uất hiện hiện tượng phân li tính trạng B. Tính chất dị hợp giảm dần, đồng hợp tăng dần C . Có hiện tượng đột biến làm gen có lợi kém thích nghi D . G en có hại ngày càng thích nghi nên biểu hiện ra bên ngoài Câu 10. Tìm câu sai trong trong các câu sau: 1 A . Ở sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ phiên mã B. Ở sinh vật nhân thật điều hòa hoạt động gen đ ược tiến hành ở nhiều giai đoạn từtrước phiên mã đến sau dịch mã C . Ở sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ dịch mã D . Trong cơ thể, việc điều hòa hoạt động gen có thể xảy ra ở nhiều cấp độ: cấpADN, cấp phiên mã, cấp dịch mã, cấp sau dịch m ã Câu 11. Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thếhệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: A . 0,375AA: 0,25Aa: 0,375aa. B. 0,4375AA: 0,125Aa: 0.4375aa. C . 0,25AA: 0,5Aa: 0.25aa. D . 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Câu 12. N gười ta có thể chẩn đoán bệnh tật, bệnh di truyền bằng phương pháp và kỹthuật hiện đại ở giai đoạn nào? A . Sơ sinh B. Trước khi có biểu hiện bệnh rõ ràng ở cơ thể trưởng thành C . Trước sinh D.Thiếu niên. Trong môn hình opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ thì: Câu 13. A . Prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng vận hành(operator), quá trình phiênmã được tiến hành B. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành(operator), ngăn cản quá trình phiên mã C . Prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng khởi động(promoter), quá trình phiênmã được tiến hành D . Prôtêin ức chế gắn vào vùng khởi động(promoter), ngăn cản quá trình phiên mã Câu 14. Mức phản ứng là A . khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường B. m ức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau C . tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau D . khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường Câu 15. Mã mở đầu mã hóa cho axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thật là: A . G UA B. AGU C . AUG D. U GA ABCâu 16. X ét 100 tế b ào sinh tinh có kiểu gen . Khi giảm phân đã có 10 tế bào xảy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTTRƯỜNG THPT TÂY GIANG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯ ỜNG THPT TÂY GIANG Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútI.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đ ể nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng enzym: A . pôlymeraza. B. restrictaza C . Ligaza D. amilaza. Câu 2. Trong các d ạng đột biến gen sau, dạng nào gây hậu quả lớn nhất? A . Đ ột biến mất hoặc thêm cặp nulêôtit B. Đột biến mất hoặc thay thế cặpnulêôtit C . Đ ột biến thay thế một cặp nulêôtit D . Đột biến thay thế hoặc thêm cặpnulêôtit Câu 3. Gen A bị đột biến thành a, gen đột biến điều khiển tổng hợp phân tử prôtêinkém 1 axit amin và có một axit amin mới so với phân tử prôtêin do gen ban đầu điềukhiển tổng hợp. Đột biến gen xảy ra thuộc dạng: A . Mất 6 cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba kế tiếp B. Mất 6 cặp nuclêôtit thuộc ba bộ ba kế tiếp C . Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba kế tiếp D . Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc một bộ ba Câu 4. Cho phép lai: Pt/c: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn. F2 thu đươc:315 hạt vàng, trơn : 108 hạt vàng, nhăn : 101 hạt xanh, trơn : 32 hạt xanh nhăn. Hỏiphép lai trên tuân theo quy luật nào? A . Phân li độc lập của Menđen B. Hoán vị gen C . Tương tác bổ sung D . Tương tác cộng gộp Câu 5. G en ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A . cơ thể dị hợp tử B. cơ thể thuần chủng C . thể dị giao tử D . thể đồng giao tử Câu 6. Cho cây cà chua quả đỏ ( AAaa) lai với cây cà chua quả đỏ (Aaaa), thì ở conlai cây có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ là: A . 18/36 B. 1 /12 C . 9/16 D. 5/12 Câu 7. Bệnh Tơcnơ thuộc dạng đột biến lệch bội nào sau đây? A . Thể một nhiễm B. Thể ba nhiễm C . Thểm bốn nhiễm D. Thể khuyếtnhiễm Câu 8. H : quy định máu đông bình thường. h: quy định máu khó đông. Biết bệnh máukhó đông di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên X. Bố mẹ bình thường sinh contrai b ị bệnh, thì xác suất sinh người con trai bị bệnh đó là bao nhiêu? A . 25% B. 75% C . 50% D. 10% Câu 9. Ư u thế lai thể hiện rỏ nhất ở F1 và giảm dần từ F2 trở đi, vì: A . X uất hiện hiện tượng phân li tính trạng B. Tính chất dị hợp giảm dần, đồng hợp tăng dần C . Có hiện tượng đột biến làm gen có lợi kém thích nghi D . G en có hại ngày càng thích nghi nên biểu hiện ra bên ngoài Câu 10. Tìm câu sai trong trong các câu sau: 1 A . Ở sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ phiên mã B. Ở sinh vật nhân thật điều hòa hoạt động gen đ ược tiến hành ở nhiều giai đoạn từtrước phiên mã đến sau dịch mã C . Ở sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ dịch mã D . Trong cơ thể, việc điều hòa hoạt động gen có thể xảy ra ở nhiều cấp độ: cấpADN, cấp phiên mã, cấp dịch mã, cấp sau dịch m ã Câu 11. Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thếhệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: A . 0,375AA: 0,25Aa: 0,375aa. B. 0,4375AA: 0,125Aa: 0.4375aa. C . 0,25AA: 0,5Aa: 0.25aa. D . 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Câu 12. N gười ta có thể chẩn đoán bệnh tật, bệnh di truyền bằng phương pháp và kỹthuật hiện đại ở giai đoạn nào? A . Sơ sinh B. Trước khi có biểu hiện bệnh rõ ràng ở cơ thể trưởng thành C . Trước sinh D.Thiếu niên. Trong môn hình opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ thì: Câu 13. A . Prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng vận hành(operator), quá trình phiênmã được tiến hành B. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành(operator), ngăn cản quá trình phiên mã C . Prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng khởi động(promoter), quá trình phiênmã được tiến hành D . Prôtêin ức chế gắn vào vùng khởi động(promoter), ngăn cản quá trình phiên mã Câu 14. Mức phản ứng là A . khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường B. m ức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau C . tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau D . khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường Câu 15. Mã mở đầu mã hóa cho axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thật là: A . G UA B. AGU C . AUG D. U GA ABCâu 16. X ét 100 tế b ào sinh tinh có kiểu gen . Khi giảm phân đã có 10 tế bào xảy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học công nghệ sinh học kỹ năng sinh học giáo trình sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 283 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 174 0 0 -
8 trang 166 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 150 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 150 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 117 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 115 0 0