Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.87 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ sung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. Câu 2.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG TH Ế VINH Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútPhần I: Dành cho tất cả các thí sinh Câu 1: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ sung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới đ ược tổng hợp. C. mạch mới đ ược tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. Câu 2.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đ ã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đ ột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. Câu 3.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật. Câu 4.Điều không đúng về đột biến gen A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen là ngu ồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.Câu 5 .Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có d ạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ADN dạng vòng. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ARN.Câu 6 .Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.Câu 7 .Một p hụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hộichứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.Câu 8 .Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của lo ài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội là A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB.Câu 9 .Ở cà chua quả đỏ trội ho àn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thu ần chủng quả đỏ vớiqu ả vàng đ ời lai F2 thu được A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ. C. 1 qu ả đỏ: 1 quả vàng. D 9 quả đỏ: 7 quả vàngCâu 10. Với n cặp gen d ị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là A. 2 n . B. 3n . C. 4n . 1 ( )n 2Câu 11. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át ho àn toàn gen lặn.Câu 12. Một lo ài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b - qu ả trắng.Các gen di tru yền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen củacác cây b ố mẹ là A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.Câu 13.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm),gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thư ờng và mộtcon gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X M Y.Câu 14.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. A6Câu 15.Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là a4 A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa. C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.Câu 16.Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa +0,01 aa là A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a. 17.Ở một lo ài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội ho àn toàn so với gen a qui định tínhtrạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tínhđời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ : 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng.Câu 18.Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mangkiểu gen Aaa là A. A, Aa, a, aa. B. A, AA, Aa, aa. C. AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa.Câu 19. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đ ời lai thu đ ược tỉ lệ 1 vàng -trơn:1xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: