Danh mục

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 1)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.29 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời tham khảo Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 1) giúp các bạn học sinh THPT ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi học sinh giỏi được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 1)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 02 trang)KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THPTNĂM HỌC 2016-2017Môn: Sinh họcThời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)Ngày thi thứ nhất: 28/10/2016Câu 1 (2,0 điểm).Những nhận định sau là đúng hay sai? Nếu sai, giải thích?1) Khi tỉ lệ photpholipit / cholesterol thấp sẽ làm tăng tính mềm dẻo của màng tếbào.2) Trong chuỗi đơn ADN, đường deoxiribôzơ luôn được gắn với axit photphoric ởvị trí nguyên tử cacbon số 3.3) Trong 3 loại ARN thì mARN có tính đa dạng cao nhất.4) Tế bào thần kinh cho phép ta nghiên cứu lizoxom dễ dàng nhất.Câu 2 (2,0 điểm).1) Hiện tượng xếp lá của cây trinh nữ khi có va chạm và hiện tượng xếp lá thức,ngủ của cây có gì giống và khác nhau?2) Vì sao muốn cho cây thanh long ra hoa trái vụ (ra hoa mùa đông) thì người nôngdân sử dụng phương pháp thắp đèn ngoài vườn cây vào ban đêm khi ánh sáng mặt trờiđã tắt?Câu 3 (2,0 điểm).1) Tại sao quang hợp ở thực vật lại thải ra ôxi? Quang hợp thải ra ôxi có ý nghĩa gìđối với sinh giới?2) Nêu vai trò của các nhóm sắc tố quang hợp ở thực vậtCâu 4 (2,0 điểm).a) Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc điển hình ở sinhvật nhân sơ với một gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực?b) Cấu trúc không phân mảnh và phân mảnh của gen có ý nghĩa gì cho sinh vậtnhân sơ và sinh vật nhân thực?Câu 5 (2,0 điểm).1) Nguyên tắc bổ sung (NTBS) được thể hiện như thế nào trong các cơ chế ditruyền ở cấp độ phân tử?2) Giả sử có một dạng sống mà axit nucleic của nó chỉ có một mạch đơn và gồm 3loại nucleotit (A, U, X). Hãy cho biết dạng sống đó là gì? Số bộ ba khác nhau trên axitnucleic có thể có là bao nhiêu? Số bộ ba không chứa X, số bộ ba chứa ít nhất 1 X tốiđa là bao nhiêu?Câu 6 (2.0 điểm).Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Các cây tứ bội (4n) giảm phân tạogiao tử 2n và các cây lưỡng bội (2n) giảm phân tạo giao tử n đều có khả năng thụ tinhbình thường. Biện luận để xác định công thức lai của các cây 2n hoặc 4n cho kết quảphân li theo tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng?Câu 7 (2,0 điểm).Một tế bào sinh giao tử đực của ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8tiến hành giảm phân. Hãy cho biết :- Số nhiễm sắc thể và trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì sau I- Số crômatit trong tế bào ở kì giữa I- Số nhiễm sắc thể và trạng thái nhiễm sắc thể ở kì sau IICâu 8 (2,0 điểm).Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm có bộ NST được kí hiệu: AaBbDdXY (Mộtchữ cái ứng với bộ NST đơn).a) Viết kí hiệu bộ NST ở các kì của giảm phân: kì giữa II. Cho biết không có trao đổiđoạn.b) Nếu khi giảm phân I có sự rối loạn phân ly ở cặp NST được kí hiệu Dd. Cho biết khảnăng tạo ra các loại giao tử? Viết kí hiệu bộ NSTtrong các loại giao tử. Cho biết không cótrao đổi đoạn.Câu 9 (2.0 điểm).Một quần thể giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen:0,5AA+0,4Aa+0,1aa=1.1) Quần thể này đã ở trạng thái cân bằng di truyền hay chưa? Vì sao?2) Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1.Câu 10 (2,0 điểm).Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ban đầu là: P: 50% AA: 50% aa1) Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bầng di truyền chưa? Nếu chưa thì sau baonhiêu thế hệ mới đạt trạng thái cân bằng di truyền? Nêu các điều kiện để quần thể đạttrạng thái cân bằng di truyền?2) Hãy xác định thành phần kiểu gen của quần thể sau 5 thế hệ ngẫu phối?………………………… Hết ………………………….Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh …………………………………….Số báo danh ………… Phòng thi ……..Cán bộ coi thi thứ nhất …………………..... Cán bộ coi thi thứ hai …………………………...

Tài liệu được xem nhiều: