Danh mục

Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 322.82 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 209Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. H2B. H2SC. O2D. SO2Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. P2O5.B. K2O.C. CaO.D. CuO.Câu 3: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. SO2B. NH3C. CO2D. H2SCâu 4: Oxit làA. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.C. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.D. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. CuB. FeC. AgD. NaCâu 6: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. K, Mg, Al, NaB. Al, K, Na, MgC. K, Na, Mg, AlD. Na, Mg, Al, KCâu 7: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.C. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.Câu 8: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước mưa.B. nước biển.C. nước giếng.D. nước sông.Câu 9: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. CO2B. N2C. H2D. O2Câu 10: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. Cl2B. O2C. N2D. CO2Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Zn, Fe, Cu.B. Fe, Cu, Mg.C. Zn, Fe, Al.D. Fe, Zn, AgCâu 12: Chất nào sau đây là kim loại?A. C.B. S.C. AgD. P.Câu 13: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. MgO, H2O.C. Mg, H2, O2.D. Mg, H2O.Câu 14: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. có khí thoát ra.B. xuất hiện kết tủa trắng.Trang 1/3 - Mã đề thi 209C. không có hiện tượng gì xảy ra.D. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.Câu 15: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. KOHB. Cu(OH)2C. Mg(OH)2D. Fe(OH)3Câu 16: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. AgB. CuC. MgD. FeCâu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. K2SO4.B. NaNO3.C. Br2D. Quỳ tím.Câu 18: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO3B. H2SO4C. HNO3D. HClOCâu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. Ca(OH)2B. NaOHC. HClD. NaClCâu 20: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. MgB. FeC. AlD. CuCâu 21: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= 22,4:n.B. V=11,2× n.C. V= 11,2: n.D. V= n× 22,4.Câu 22: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 20%.B. 40%.C. 30%.D. 15%.Câu 23: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 16 %.B. 15%.C. 17 %.D. 18%.Câu 24: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 5,0 g.B. 5,6 g.C. 10,0 g.D. 8,4 g.Câu 25: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,02.B. 0,10.C. 0,15.D. 0,05.Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 1,15.B. 2,30.C. 3,45.D. 4,60.Câu 27: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 400B. 50C. 300D. 200Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 22,4.B. 8,96.C. 11,2.D. 5,6.Câu 29: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,445 lít.B. 12,454 lít.C. 12,544 lít.D. 125,440 lít.Câu 30: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. CO2B. COC. SO2D. CO2 và SO2Câu 31: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kếtthúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 3,36C. 4,48.D. 1,12. HCl NaOH N Cu  OH 2 . M làCâu 32: Trong sơ đồ phản ứng sau: M A. CuO.B. Cu(NO3)2.C. Cu.D. CuSO4.Câu 33: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khíđến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 1,6.B. 3,2.C. 9,6.D. 6,4.Trang 2/3 - Mã đề thi 209Câu 34: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro (dư) cho 5,6 gam sắt.Công thức oxit sắt làA. Fe3O4.B. FeO.C. ...

Tài liệu được xem nhiều: