Danh mục

Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.10 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 743Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước sông.B. nước mưa.C. nước biển.D. nước giếng.Câu 2: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. O2B. SO2C. H2D. H2SCâu 3: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO4B. HNO3C. H2SO3D. HClOCâu 4: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.D. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.Câu 5: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. Mg, H2O.C. Mg, H2, O2.D. MgO, H2O.Câu 6: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. NH3B. H2SC. SO2D. CO2Câu 7: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= n× 22,4.B. V= 22,4:n.C. V= 11,2: n.D. V=11,2× n.Câu 8: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. Quỳ tím.B. Br2C. K2SO4.D. NaNO3.Câu 9: Chất nào sau đây là kim loại?A. S.B. AgC. C.D. P.Câu 10: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. H2B. CO2C. O2D. N2Câu 11: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. FeB. AgC. NaD. CuCâu 12: Oxit làA. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.C. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.D. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.Câu 13: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. AlB. MgC. CuD. FeCâu 14: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. MgB. CuC. FeD. AgTrang 1/3 - Mã đề thi 743Câu 15: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. O2B. N2C. Cl2D. CO2Câu 16: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.B. có khí thoát ra.C. xuất hiện kết tủa trắng.D. không có hiện tượng gì xảy ra.Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, Mg.B. Zn, Fe, Al.C. Zn, Fe, Cu.D. Fe, Zn, AgCâu 18: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. Na, Mg, Al, KB. K, Na, Mg, AlC. Al, K, Na, MgD. K, Mg, Al, NaCâu 19: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. KOHB. Fe(OH)3C. Mg(OH)2D. Cu(OH)2Câu 20: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. P2O5.B. K2O.C. CaO.D. CuO.Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. HClB. NaClC. NaOHD. Ca(OH)2Câu 22: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kếtthúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 3,36B. 4,48.C. 2,24.D. 1,12.Câu 23: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 17 %.B. 16 %.C. 15%.D. 18%.Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 5,6.B. 8,96.C. 22,4.D. 11,2.Câu 25: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. CO2 và SO2B. COC. CO2D. SO2Câu 26: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 8,4 g.B. 5,0 g.C. 5,6 g.D. 10,0 g.Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 3,45.B. 2,30.C. 4,60.D. 1,15.Câu 28: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 30%.B. 15%.C. 20%.D. 40%.Câu 29: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,02.B. 0,15.C. 0,10.D. 0,05.Câu 30: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 50B. 400C. 300D. 200Câu 31: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,544 lít.B. 12,445 lít.C. 125,440 lít.D. 12,454 lít.Câu 32: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khíđến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 6,4.B. 1,6.C. 3,2.D. 9,6.Trang 2/3 - Mã đề thi 743Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư.Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượngkhông đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 25,75.B. 30,25. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: