Danh mục

Đề thi cuối kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020-2021 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 008)

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 49.29 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi cuối kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020-2021 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 008)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi khảo sát chất lượng kết hợp thi thử tốt nghiệp THPT sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020-2021 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 008) SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KIỂMTRACUỐIHỌCKỲ2 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20202021 MÔNHÓAHỌC–Khốilớp12 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthicó03trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:...................Câu41.HỗnhợpXchứaNa2O,NH4Cl,NaHCO3,BaCl2cósốmolmỗichấtbằngnhau,chohỗn hợpXvàoH2O(dư),đunnóng,ddthuđượcchứa: A.NaCl,NaOH. B.NaCl,NaOH,BaCl2,NH4Cl. C.NaCl,NaOH,BaCl. D.NaCl.Câu42.Kimloạinàosauđâytácdụngvớinướcthuđượcdungdịchkiểm? A.Ag. B.Fe. C.Al. D.K.Câu43.Phátbiểunàosauđâyđúng? A.KimloạiAlkhôngtácdụngvớidungdịchH2SO4đặc,nóng. B.ChoFevàodungdịchCu(NO3)2cóxảyraănmònđiệnhóahọc. C.KimloạiKcóđộcứnglớnhơnkimloạiCr. D.Ởnhiệtđộthường,COkhửđượcAl2O3.Câu44.Tácnhânchủyếugâymưaaxitlà A.SO2 vàNO2. B.CH4 vàNH3. C.COvàCO2. D.COvàCH4. Câu45.NungCaCO3ởnhiệtđộcao,thuđượcchấtkhíX.ChấtXlà A.CO2. B.CaO. C.CO. D.H2.Câu46.ChohỗnhợpgồmNavàAlcótỉlệsốmoltươngứnglà1:2vàonước(dư).Saukhicác phảnứngxảyrahoàntoàn,thuđược8,96lítkhíH 2(ởđktc)vàmgamchấtrắnkhôngtan.Giátrịcủamlà A.10,8. B.5,4. C.7,8. D.43,2.Câu47.Hấpthụ hoàntoàn8,96lítCO‌2 (đktc)vàoVmldungdịchchứaNaOH2,75MvàK‌2‌CO‌31M.côcạndungdịchsauphản ứng ởnhiệtđộthườngthuđược64,5gamchấtrắnkhangồm4 muối.GiátrịcủaVlà A.150. B.200. C.140. D.180.Câu48.Hòatanhết0,81gamAltrongdungdịchNaOH,thuđượcVmlkhíH2(đktc).GiátrịcủaVlà A.672. B.448. C.1344. D.1008.Câu49. Cho14,8gamhỗnhợprắnXgồmMg,Fe‌3O‌ ‌ 2 vàodungdịchchứa0,3mol ‌ 4 vàFe(NO‌3)‌H‌2‌SO‌4 đunnóngsaukhikếtthúcphản ứngphản ứngthuđược0,02molkhíNOvàdungdịchY chỉchứamuốisunfat(khôngcómuốiFe2‌ +‌‌ ).ChoBa(OH)‌2 dưvàoYthuđượcmgamkếttủa.Giátrịcủamlà? A.76,98. B.92,12. C.72,18. D.89,52.Câu50. Phản ứnghóahọcnàosauđâylàphản ứngtạoxỉ trongquátrìnhluyệnquặngthành 1/4Mãđề008gang? A.CaCO3CaO+CO2. B.C+O2CO2. C.CaO+SiO2CaSiO3. D.Fe2O3+3CO2Fe+3CO2.Câu51.KhíXtạoratrongquátrìnhđốtcháynhiênliệuhóathạch,gâyhiệuứngnhàkính.TrồngnhiềucâyxanhsẽlàmgiảmnồngđộkhíXtrongkhôngkhí.KhíXlà A.H2. B.N2. C.CO2. D.O2.Câu52.Sắt(III)hidroxitlàchấtrắncómàuđỏnâu,cócôngthứclà A.Fe(NO3)3. B.Fe(OH)3. C.Fe(OH)2. D.Fe2O3.Câu53.ChấtnàosauđâytácdụngvớinướcsinhrakhíH2? A.Ca. B.Na2O. C.K2O. D.CaO.Câu54.DungdịchnàosauđâytácdụngđượcvớiAl(OH)3? A.NaOH. B.NaCl. C.K2SO4. D.KNO3.Câu55.Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâykhôngđúng? A.Fe+SFeS B.2Fe+3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3+3H2. C.2Fe+3Cl22FeCl3. D.4Cr+3O22Cr2O3.Câu56.Cấuhìnhelectronnàosauđâylàcủacáckimloạikiềm A.(n1)d5ns1. B.ns1(). C.ns1(). D.ns2.Câu57.Chấtnàosauđâyđượcdùngđểlàmmềmnướccótínhcứngvĩnhcửu? A.KNO3 B.NaCl. C.Na3PO4 D.HCl.Câu58.Cho25,34gamhỗnhợpbộtgồmcácoxitkimloạiFeO,Fe 3O4,MgO,Fe2O3tácdụngvừađủvới100mldungdịchH2SO42M.Kếtthúcphảnứng,khốilượngmuốicótrongdungdịchXlà A.39,2gam. B.41,34gam. C.44,2gam. D.33,34gam.Câu59.KimloạinàosauđâyphảnứngđượcvớidungdịchNaOH? A.Mg. B.Al. C.Fe. D.Cu.Câu60.ChấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchKHCO3sinhrakhíCO2? A.KCl. B.KNO3. C.HCl. D.NaCl.Câu61.Sắtcósốoxihóa+2tronghợpchấtnàosauđây? A.FeO. B.Fe2O3. C.Fe2(SO4)3. D.FeCl3.Câu62. Xlàchấtchấtkếttủa màutrắnghơixanhkhôngtantrongnướcvàchuyểndầnsangmàunâuđỏkhiđểtrongkhôngkhí.Xlà A.Fe2O3. B.Fe(OH)2. C.Fe2(SO4)3. D.Fe(OH)3.Câu63.Đểbảoquảnkimloạikiềm,ngườitaphảingâmchúngvàodungdịchnàosauđây A.phenollỏng. B.nước. C.ancoletylic. D.dầuhỏa.Câu64.Cho0,69gammộtkimloạikiềmtácdụngvớinước(dư)thuđược0,336lítkhíhiđ ...

Tài liệu được xem nhiều: