Danh mục

Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 473.53 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai NinhTRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề) ĐỀ LẺ Câu 1 (2,0 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 45 : 5  72  3 8 3 3 6  3 10 b) B =  2 1 3 5 Câu 2 (2,0 điểm): 1 b 1 b 4b Cho biểu thức: B    . 1 b 1 b 1 b a) Tìm điều kiện của b để B xác định và rút gọn B. b) Tìm giá trị của b để B > - 1. Câu 3 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) x  2  9 x  18  4  0 . b) 5 x  1  2 x  0 . Câu 4 (3,0 điểm): Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH. AB 2 HB b) Chứng minh  . AC 2 CH c) Chứng minh BC . BE . CF = AH3. Câu 5 (1,0 điểm): 1 4 x 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  4 x    2021 với x > 0. 4x x 1 ======== HẾT ======== ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 9 NĂM HỌC: 2020 - 2021ĐỀ LẺCâu Nội dung Điểm a) A = 45 : 5  72  3 8 1,0 A= 45 : 5  72  3 8  9  6 2  6 2  3Câu 1 3 3 6  3 10 3( 2  1) 3 2( 3  5) 0,5đ b) B     2 1 3 5 2 1 3 5 0,5đ  3 2 33 2  3 a) ĐKXĐ 0  b  1 (*) 0,5 1    1  b   4 b  4 b  4 b  4 b 1  b  2 2 b B 0,5 1  b 1  b  1  b 1  b  1  b 1  b  4 b B 1  b  0,25Câu 2 b) B   1  4 b 3 b 1 0,25 1  0  0 (1) 1  b  1 b Do 3 b  1  0 với mọi  0 nên 1  b  0  b  1 0,25  0  b  1 ( thỏa mãn (*) ). Kết luận : 0  b  1 0,25 a) x  2  9 x  18  4  0 . ĐKXĐ: x  2 x  2  9 x  18  4  0  4  2 x  2  0 0,5 4 2 x 2  2  x  2  x  6Câu 3 x= 6 (thỏa mãn đkxđ) 0,5 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 6 b) 5 x  1  2 x  0 . ĐKXĐ: x  1 0,25 5 5x  1  2 x  0  5x  1  2 x  5x  1  4 x  x  1 0,5 x =1 thỏa mãn ĐKXĐ Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x =1 0,25 - Vẽ hình và viết GT, KL 0,5 B H E A F C a) Áp dụng định lí PiTaGo vào ABC ta có BC2 = AB2 + AC2Câu 4 tính được BC = 10cm, 0,5 +) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AH có: AB . AC = AH . BC. Khi đó tính được AH = 4,8 cm 0.5 b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AH có AB2 = BH . BC (1) AC2 = CH . BC (2 ) 0,5 2 AB BH . BC BH Từ (1) và (2) có :   . AC 2 CH .BC CH 0,5 c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AH có AH2 = BH . HC => AH4 = BH2. CH2 BH2 = ...

Tài liệu được xem nhiều: