Câu 1. Lời phát biểu “Mong cho thức ăn là thuốc và loại thuốc duy nhất là thức ăn” là của danh y nào: a. Hypocrate b. Aristote c. Tuệ Tĩnh d. Lê Hữu Trác Câu 2. Trong việc xác định vai trò của vấn đề ăn với thuốc, ông viết: “Có thuốc mà không có ăn thì cũng đi đến chỗ chết”. Ông là ai: a. Hypocrate b. Aristote c. Tuệ Tĩnh d. Lê Hữu Trác Câu 3. Viện Dinh dưỡng Quốc gia được thành lập năm nào: a. 1977 b. 1980 c. 1990 d. 1994 Câu 4....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi hết môn dinh dưỡng học A. Câu hỏiCâu 1. Lời phát biểu “ Mong cho thức ăn là thuốc và loại thuốc duy nhất là thức ăn”là của danh y nào: c. Tuệ Tĩnh d . Lê Hữu Tráca. Hypocrate b . AristoteCâu 2. Trong việc xác định vai trò của vấn đề ăn với thuốc, ông viết: “Có thuốc màk hông có ăn thì cũng đi đến chỗ chết”. Ông là ai: c. Tuệ Tĩnh d . Lê Hữu Tráca. Hypocrate b . AristoteCâu 3. Viện Dinh dưỡng Quốc gia được thành lập năm nào:a. 1977 b . 1980 c. 1990 d . 1994Câu 4. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con ng ười là:a. Protein, Maltose, Retinol b . Niacin, glycogen, stearicc. Oleic, protein, Calci d . Maltose, glycogen, palmiticCâu 5. H ợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quan trọng nhất vớimỗi cơ thể sống: d . VTM và muối khoánga. Protein b . Glucid c. LipidCâu 6. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:a. Nhóm ngũ cốc b . Nhóm đậu đỗ c. Nhóm rau củ d . Nhóm qu ảCâu 7. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần vềhàm lượng protein (từ trái sang phải):a. Sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn, thịt bòb . Trứng gà toàn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bòc. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn ph ầnd . Thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn ph ần, gan lợnCâu 8. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:a. Casein, albumin, globulin b . Albumin, lactoglobulin, phosphoproteinc. Elastin, lactoalbumin, globulin d . Albumin, nucleprotein, globulinCâu 9. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của protein:a. Năng lư ợng cung cấp; VTM và muối khoángb . Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid aminc. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amind . Ý kiến khácCâu 10. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nào dưới đâycó hàm lượng rất thấp:a. Leucin b . Lysin c. Treonin d . ValinCâu 11. Ở cơ thể ng ười khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:a. Thận b . Mật c. Nước tiểu d . Ý kiến khác 1Câu 12. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quan trọng nhất:a. Cấu trúc tạo hình b . Chuyển hó a bình thư ờng các chất dd khácc. Cung cấp NL cho cơ th ể d . Kích thích sự thèm ănCâu 13. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần vềhàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai langb . Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lanc. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai langd . Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai langCâu 14. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:a. Glucose b . Fructose c. Maltose d . LactoseCâu 15. Sự thay đổ i hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đái tháo đường,hạ đường huyết:a. Glucose b . Fructose c. Maltose d . LactoseCâu 16. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khi mổ, ngườiố m yếu hoặc bệnh nặng:a. Saccarose b . Fructose c. Glucose d . LactoseCâu 17. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần vềđộ ngọt (từ trái sang phải):a. Saccarose, fructose, glucose, galactoseb . Fructose, saccarose, glucose, galactosec. Glucose, saccarose, galactose, fructosed . Galactose, glucose, fructose, saccaroseCâu 18. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:a. Saccarose b . Fructose c. Glucose d . LactoseCâu 19. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:a. Glucose b . Saccarose c. Maltose d . GlycogenCâu 20. Dung môi nào có thể hòa tan lipid:a. Ether, rư ợu d . Ý kiến khác b . Chlorofooc, benzen c. a và bCâu 21. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần vềhàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):a. Ngô , đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ b . Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngôc. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve d . Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngôCâu 22. Trong các acid béo no sau, acid béo nào ở thể lỏng:a. Stearic b . Arachic c. Butiric d . PalmiticCâu 23. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt động nào: c. Rượu d . Cả a, b và ca. Aldehyd b . Acid 2Câu 24. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào :a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , môi trường kiềmb . Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sángc. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóad . Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu b ình thườngCâu 25. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi như mộtvitamin:a. Vitamin A b . Vitamin D c. Vitamin C d . Vitamin BCâu 26. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượng nhiễu loạn về tỷlệ giữa các chất khoáng nào dưới đây :a. Ca/Mg b . Ca/Zn c. Mg/P d . Ca/PCâu 27. Phản ứng chuyển hóa a cid amin tryptophan thành dạng hoạt động niacincần có sự tham gia của vitamin nào:a. Vitamin B1 b . Vitamin B2 c. Vitamin C d . Vitamin DCâu 28. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị mắc bệnhviêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần thiếu:a. Niacin b . Calciferol c. Tocoferol d . RetinolCâu 29. Dưới tác dụng của nhiệt, chất o xy hóa và kiềm, dạng vitamin nào bền vữngnhất:a. Vitamin B1 b . Vitamin B2 c. Vitamin B5 d . Vitamin B6Câu 30. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:a. Thiamin b . Riboflavin c. Pyridoxal d . NiacinCâ ...