Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 357

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 357 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNHÓAHỌCLỚP12 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi357 (Thísinhkhôngsửdụngbảnghệthốngtuầntoàn;chobiết:C=12;H=1;Cl=35,5;N=14; Fe=56;Cu=64;Mg=24;Zn=65;O=16;Ag=108;Pb=207;K=39;F=19;Si=28;Na=23;Al=27; Be=9;Ba=137;P=31;Li=7;Ca=40;S=32)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(8,0điểm):gồmcó24câuCâu1:Khithuỷphânchấtbéotrongmôitrườngkiềmthìthuđượcmuốicủaaxitbéovà A.ancolđơnchức. B.phenol. C.glixerol. D.esteđơnchức.Câu2:ChokimloạiMtácdụngvớiCl2đượcmuốiX;chokimloạiMtácdụngvớidungdịchHClđượcmuốiY.NếuchokimloạiMtácdụngvớidungdịchmuốiXtacũngđượcmuốiY.KimloạiMcóthểlà A.Fe B.Mg C.Zn D.AlCâu3:Cáctínhchấtvậtlýchungcủakimloạigâyrado: A.Trongkimloạicócácelectronhoátrị. B.Cáckimloạiđềulàchấtrắn. C.Trongkimloạicócácelectrontựdo. D.Cónhiềukiểumạngtinhthểkimloại.Câu4:Côngthứcnàosauđâylàcủaxenlulozơ? A.[C6H7O3(OH)3]n. B.[C6H7O2(OH)3]n. C.[C6H5O2(OH)3]n. D.[C6H8O2(OH)3]n.Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.SốlượngdungdịchcóthểhoàtanCu(OH)2ởnhiệtđộthườnglà: A.4 B.7 C.6 D.5Câu6:Cho8,4gamFetácdụngvới200mldungdịchAgNO3 2M,thuđượcmgamkếttủa.Giátrịcủamlà A.43,2. B.30,18. C.34,44. D.47,4.Câu7:Trongcácchấtdướiđây,chấtnàolàđipeptit? A.H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. B.H2NCH2CONHCH2CH2COOH. C.H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH. D.H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOHCâu8:Trongđiềukiệnthường, Xlàchấtrắn,màutrắngvôđịnhhình.Thủyphân Xtrongmôiaxit,thuđượcglucozơ.TêngọicủaXlà: A.fructozo B.Saccarozơ C.Tinhbột D.XenlulozơCâu9:Chọnmộtdãychấttínhoxihoátăng A.Ag+,Fe3+,Cu2+,Fe2+,Al3+. B.Fe3+,Cu2+,Fe2+,Ag+,Al3+. C.Al3+,Cu2+,Fe2+,Fe3+,Ag+. D.Al3+,Fe2+,Cu2+,Fe3+,Ag+.Câu10:Trongcácchấtsau,chấtnàolàaminbậc2? A.C6H5NH2 B.H2N[CH2]6–NH2 C.CH3–NH–CH3 D.CH3–CH(CH3)–NH2Câu11:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2là: A.2. B.3. C.5. D.4. Trang1/3Mãđềthi357Câu12:Xàphònghóa4,4gametylaxetatbằng100mlddNaOH1M.Saukhip. ứxảyrahoàn toàn,côcạnddthuđượcchấtrắnkhancókhốilượnglà: A.6,10g B.8,25g C.3,28g D.10,20gCâu13:Chocáckimloại:Ni,Fe,Cu,Zn;sốkimloạitácdụngvớidungdịchPb(NO3)2là A.1. B.3. C.2. D.4.Câu14:Trongcáctêngọidướiđây,tênnàokhôngphùhợpvớichấtCH3–CH(NH2)–COOH A.Anilin. B.Axit2aminopropanoic. C.Axit aminopropionic. D.AlaninCâu15:Dãygồmcáckimloạiđềuphảnứngvớinướcởnhiệtđộthường A.Na,Cr,K. B.Be,Na,Ca. C.Na,Fe,K. D.Na,Ba,K.Câu16:Cho3,1gmetylamintácdụngvừađủvớiHCl.Sốgammuốisinhralà: A.7,65g B.6,57g C.5,67g D.6,75gCâu17:ĐunnóngesteHCOOCH3vớimộtlượngvừađủdungdịchNaOH,sảnphẩmthuđượclà A.HCOONavàC2H5OH. B.CH3COONavàC2H5OH. C.HCOONavàCH3OH. D.CH3COONavàCH3OH.Câu18:Chấtthamgiaphảnứngtránggươnglà A.saccarozơ. B.fructozơ. C.xenlulozơ. D.tinhbột.Câu19:Chocácphátbiểusauvềcacbohiđrat: (a)Tấtcảcáccacbohiđratđềucóphảnứngthủyphân. (b)Thủyphânhoàntoàntinhbộtthuđượcglucozơ. (c)Glucozơ,fructozơvàmantozơđềucóphảnứngtrángbạc. (d)Glucozơlàmmấtmàunướcbrom. Sốphátbiểuđúnglà A.3. B.4. C.1. D.2.Câu20: Chocácchất H2N–CH(COOH)2;NH2–CH2–COOH;CH3NH2;CH3–C(NH2)2–COOH;NH2–CH2–COONa;CH3CH(NH2)COOH.Cómấydungdịchlàmquìtímchuyểnmàu? A.2 B.3 C.5 D.4 ...

Tài liệu được xem nhiều: