Danh mục

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 476.64 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN VẬT LÝ KHỐI 12Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm.....4....trang.Mã đề thi568Câu 1: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f=4.1014 Hz. Bước sóng của nó trong thủy tinh là baonhiêu? Biết chiết suất của thủy tinh với ánh sáng trên là 1,5.A. 640nm.B. 750nm.C. 550nm.D. 500nm.Câu 2: Bức xạ có bước sóng  = 1,0  mA. là tia hồng ngoại.B. là tia X.C. là tia tử ngoại.D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.Câu 3: Quang phổ liên tục của một vậtA. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.B. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là 250nm . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loạinày các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và 3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gâyđược hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?A. Chỉ có bức xạ 1 .B. Cả ba bức xạ ( 1 2 và 3 ).C. Hai bức xạ ( 1 và 2 ).D. Không có bức xạ nào.Câu 5: Pin quang điện là hệ thống biến đổi:A. cơ năng ra điện năngB. hóa năng ra điện năngC. quang năng ra điện năng.D. nhiệt năng ra điện năngCâu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc21A.   LC ;B.  ;C.  D.   2 LC ;LCLCCâu 8: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng.Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?A. nc < nl < nL < nv.B. nc < nL < nl < nv.C. nc > nl > nL > nv.D. nc > nL > nl > nv.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?A. Mỗi nguyên tố hoá học cho một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.B. Là một hệ thống gồm các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng.D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối.Câu 10: Tia tử ngoạiA. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.D. không truyền được trong chân không.Câu 11: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trongsuốt khác thìTrang 1/4 - Mã đề thi 568A. tần số thay đổi và vận tốc không đổiB. tần số không đổi và vận tốc thay đổiC. tần số không đổi và vận tốc không đổiD. tần số thay đổi và vận tốc thay đổiCâu 12: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luônA. cùng phương, ngược chiềuB. có phương lệch nhau 450C. cùng phương, cùng chiềuD. có phương vuông góc với nhauCâu 13: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vàoA. hiện tượng phát quang của chất rắn.B. hiện tượng quang điện ngoài.C. hiện tượng quang điện trong.D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.Câu 14: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụngB. Sự phát sáng của đèn LED.C. Sự phát sáng của đèn dây tóc.D. Sự phát sáng của con đom đómCâu 15: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dướiđây?A. Mạch biến điệu.B. Anten.C. Mạch khuyếch đại.D. Mạch tách sóng.Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằngA. ánh sáng có bản chất sóng.B. ánh sáng có thể bị tán sắc.C. ánh sáng là sóng điện từ.D. ánh sáng là sóng ngang.Câu 17: Trong thí nghiệm Young với ás trắng (0,4  m đến 0,75  m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bềrộng của quang phổ liên tục bậc 3.A. 1,4 mm.B. 1,8 mm.C. 1,2 mm.D. 2,1 mm.Câu 18: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thứcA.  =c.hB.  =Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:hc.21084C.  =h.cD.  = h.Apo → Z X + 20682 pb . Hạt X làA. αB. pozitronC. electronD. Proton-10Câu 20: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53.10 m. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 làA. 123.5nm.B. 13,25nm.C. 1235nm.D. 1,325nm.6Câu 21: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng làA. 0,6mB. 600mC. 6mD. 60mCâu 22: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng cóA. cùng số prôtônB. cùng số nơtrônC. cùng số nuclônD. cùng khối lượngCâu 23: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?A. Cường độ lớn.B. Công suất lớn.C. Độ đơn sắc cao.D. Độ định hướng cao.Câu 24: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng :A. cộng hưởng điện trong mạch dao động LC.B. giao thoa sóng điện từ.C. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.D. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.Câu 25: Mạch dao động gồm tụ điện C1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T1 thay tụ trênbằng tụ điện có điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2. Chu kì dao động của mạch khithay tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc song song với C2 là:T + T A. T  1 221222T +T.B. T T1.T22122T +T.C. T T1.T2.T1 + T2D. T  T12 + T22 .Trang 2/4 - Mã đề thi 568Câu 26: Một nguyên tử muốn chuyển từ trạng thái dừng E m sang trạng thái dừng En(Em  En ) thìnguyên tử sẽA. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf  En - EmB. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf = En- EmC. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf= Em – EnD. phát xạ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf = En- EmCâu 27: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 4 làA. 4i.B. i.C. 3,5i.D. 4,5i.Câu 28: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?A. 209B. 238C. 23D. 22292 U .11 Na .84 Po ...

Tài liệu được xem nhiều: