Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.57 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÝ LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 101Đề gồm có 4 trang, 50 câuHọ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:............................................Câu 1: Công thức tính giá trị trung bình của cùng một đại lượng A .B. A = A A.C..D..A. Ai = A - Ai .Câu 2: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thìáp suất trong bình sẽ:A. Có thể tăng hoặc giảm.B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.0Câu 3: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trìnhđẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ saucùng của khối khí làA. 9000C.B. 810C.C. 6270C.D. 4270C.Câu 4: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng làA.p1V2 p 2V1T1T2B.VT hằng số.pC.pV hằng số.TD.pT hằng số.VCâu 5: Chọn câu sai:A. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.B. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.C. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.D. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học ?A. U A Q .B. U Q .C. U A .D. A Q 0 .Câu 7: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m. Tínhchiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2A. 45m.B. 40m.C. 50m.D. 35m.2Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so với mặtđất thì vật có thế năng bằng động năng ?A. 1m.B. 0,7m.C. 5m.D. 0,6m.Câu 9: Một vật đang chuyển động có thể không có:A. Động lượng.B. Động năng.C. Thế năng.D. Cơ năng.Câu 10: Viên bi 1 có khối lượng m chuyển động với vận tốc 10m/s đến va chạm vào viên bi 2 đangđứng yên khối lượng 2m. Sau va chạm bi 2 chuyển động với vận tốc 7m/s và cùng hướng với hướngchuyển động của bi 1 trước va chạm. Biết chuyển động của hai viên bi trên cùng một đường thẳng.Độ lớn vận tốc của viên bi 1 sau va chạm là bao nhiêu? Và nó chuyển động cùng chiều hay tráichiều với chính nó trước va chạm?A. Cùng chiều độ lớn 4m/s.B. Trái chiều độ lớn 3m/s.C. Cùng chiều độ lớn 3m/s.D. Trái chiều độ lớn 4m/s.Câu 11: Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô có giá trị:A. 105 J.B. 25,92.105 J.C. 2.105 J.D. 51,84.105 J.Câu 12: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?A. Wt = mgh.B. W = mg(z2 – z1).C. W = P.h.D. W = mgh/2. Câu 13: Một cái tủ lạnh có khối lượng m 40 kg , đặt trên sàn nhà, hệ số ma sát trượt giữa tủlạnh và sàn nhà là μt = 0,2. Người ta đẩy tủ lạnh bằng một lực F = 185N theo phương hợp vớiTrang 1/3 - Mã đề thi 101phương nằm ngang một góc α = 300 chếch xuống dưới. Cho g 9, 8 m /s2 . Gia tốc của tủ lạnh đạtđược là2, 78 m /s2 .1, 52 m /s2 .1,15 m /s2 .1, 58 m/s2 .A.B.C.D.Câu 14: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xodãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2.A. 1kg.B. 100kg.C. 1000kg.D. 10kg.Câu 15: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?A. pV hằng số.B.V hằng số.pC.p hằng số.VD. p1V2 p2V1 .Câu 16: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trìnhA. Đẳng tích.B. Đẳng áp.C. Đoạn nhiệt.D. Đẳng nhiệt.Câu 17: Đơn vị của động lượng làA. kg/m.s.B. kg.m/s.C. kg.m.s.D. kg.m.s2.Câu 18: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.B. Áp suất khí không đổi.C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.Câu 19: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật làA. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiệncông.B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.D. tổng động năng và thế năng của vật.Câu 20: Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi làW A.W 1 2 1mv k ( l ) 2221 2mv mgz2W11mv 2 k ( l )22W1 2 1mv mgz22B.C.D.Câu 21: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài5m, và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độlớn bằng một phần tư trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng cóđộ lớn làA. 4.5m/s.B. 5m/s.C. 3,25m/s.D. 4m/s.Câu 22: Chọn câu phát biểu sa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÝ LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 101Đề gồm có 4 trang, 50 câuHọ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:............................................Câu 1: Công thức tính giá trị trung bình của cùng một đại lượng A .B. A = A A.C..D..A. Ai = A - Ai .Câu 2: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thìáp suất trong bình sẽ:A. Có thể tăng hoặc giảm.B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.0Câu 3: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trìnhđẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ saucùng của khối khí làA. 9000C.B. 810C.C. 6270C.D. 4270C.Câu 4: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng làA.p1V2 p 2V1T1T2B.VT hằng số.pC.pV hằng số.TD.pT hằng số.VCâu 5: Chọn câu sai:A. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.B. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.C. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.D. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học ?A. U A Q .B. U Q .C. U A .D. A Q 0 .Câu 7: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m. Tínhchiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2A. 45m.B. 40m.C. 50m.D. 35m.2Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so với mặtđất thì vật có thế năng bằng động năng ?A. 1m.B. 0,7m.C. 5m.D. 0,6m.Câu 9: Một vật đang chuyển động có thể không có:A. Động lượng.B. Động năng.C. Thế năng.D. Cơ năng.Câu 10: Viên bi 1 có khối lượng m chuyển động với vận tốc 10m/s đến va chạm vào viên bi 2 đangđứng yên khối lượng 2m. Sau va chạm bi 2 chuyển động với vận tốc 7m/s và cùng hướng với hướngchuyển động của bi 1 trước va chạm. Biết chuyển động của hai viên bi trên cùng một đường thẳng.Độ lớn vận tốc của viên bi 1 sau va chạm là bao nhiêu? Và nó chuyển động cùng chiều hay tráichiều với chính nó trước va chạm?A. Cùng chiều độ lớn 4m/s.B. Trái chiều độ lớn 3m/s.C. Cùng chiều độ lớn 3m/s.D. Trái chiều độ lớn 4m/s.Câu 11: Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô có giá trị:A. 105 J.B. 25,92.105 J.C. 2.105 J.D. 51,84.105 J.Câu 12: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?A. Wt = mgh.B. W = mg(z2 – z1).C. W = P.h.D. W = mgh/2. Câu 13: Một cái tủ lạnh có khối lượng m 40 kg , đặt trên sàn nhà, hệ số ma sát trượt giữa tủlạnh và sàn nhà là μt = 0,2. Người ta đẩy tủ lạnh bằng một lực F = 185N theo phương hợp vớiTrang 1/3 - Mã đề thi 101phương nằm ngang một góc α = 300 chếch xuống dưới. Cho g 9, 8 m /s2 . Gia tốc của tủ lạnh đạtđược là2, 78 m /s2 .1, 52 m /s2 .1,15 m /s2 .1, 58 m/s2 .A.B.C.D.Câu 14: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xodãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2.A. 1kg.B. 100kg.C. 1000kg.D. 10kg.Câu 15: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?A. pV hằng số.B.V hằng số.pC.p hằng số.VD. p1V2 p2V1 .Câu 16: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trìnhA. Đẳng tích.B. Đẳng áp.C. Đoạn nhiệt.D. Đẳng nhiệt.Câu 17: Đơn vị của động lượng làA. kg/m.s.B. kg.m/s.C. kg.m.s.D. kg.m.s2.Câu 18: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.B. Áp suất khí không đổi.C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.Câu 19: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật làA. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiệncông.B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.D. tổng động năng và thế năng của vật.Câu 20: Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi làW A.W 1 2 1mv k ( l ) 2221 2mv mgz2W11mv 2 k ( l )22W1 2 1mv mgz22B.C.D.Câu 21: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài5m, và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độlớn bằng một phần tư trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng cóđộ lớn làA. 4.5m/s.B. 5m/s.C. 3,25m/s.D. 4m/s.Câu 22: Chọn câu phát biểu sa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK2 lớp 10 năm 2018 Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 10 Đề kiểm tra HK2 lớp 10 môn Vật lí Quá trình đẳng tích áp suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353
3 trang 15 0 0 -
Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 977
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 651
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239
3 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477
3 trang 10 0 0 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án
25 trang 10 0 0 -
Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793
4 trang 10 0 0