Danh mục

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.42 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÝ LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 353Đề gồm có 4 trang, 50 câuHọ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:........................................Câu 1: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng làA.p1V2 p 2V1T1T2B.pV hằng số.TC.VT hằng số.pD.pT hằng số.VCâu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vậtcó thế năng bằng động năng ?A. 5m.B. 1m.C. 0,7m.D. 0,6m.Câu 3: Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá làA. p = 100kg.km/h.B. p = 360kgm/s.C. p = 360N.s.D. p = 100kg.m/s.Câu 4: Công thức tính giá trị trung bình của cùng một đại lượng A .B..C..D. A = A   A.A.  Ai = A - Ai .Câu 5: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này ápdụng choA. chất khí, chất lỏng và chất rắn.B. chất lỏng.C. Chất khí.D. chất khí và chất lỏng.Câu 6: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?A.p hằng số.VB.V hằng số.pC. pV  hằng số.D. p1V2  p2V1 .Câu 7: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tícháp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí làA. 9000C.B. 6270C.C. 810C.D. 4270C.Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?A. Wt = mgh.B. W = P.h.C. W = mg(z2 – z1).D. W = mgh/2.Câu 9: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ?A. Q > 0, A < 0.B. Q < 0, A > 0.C. Q < 0, A < 0.D. Q > 0, A > 0.Câu 10: Viên bi 1 có khối lượng m chuyển động với vận tốc 10m/s đến va chạm vào viên bi 2 đang đứng yênkhối lượng 2m. Sau va chạm bi 2 chuyển động với vận tốc 7m/s và cùng hướng với hướng chuyển động của bi1 trước va chạm. Biết chuyển động của hai viên bi trên cùng một đường thẳng. Độ lớn vận tốc của viên bi 1sau va chạm là bao nhiêu? Và nó chuyển động cùng chiều hay trái chiều với chính nó trước va chạm?A. Cùng chiều độ lớn 4m/s.B. Cùng chiều độ lớn 3m/s.C. Trái chiều độ lớn 3m/s.D. Trái chiều độ lớn 4m/s.Câu 11: Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là1 2mv  mgz2A.11W  mv 2  k (l )22C.W 1 2 1mv  mgz22B.11W  mv 2  k ( l ) 222D.WCâu 12: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m, vànghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tưtrọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn làA. 5m/s.B. 4.5m/s.C. 4m/s.D. 3,25m/s.Câu 13: Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớnlực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽA. không đổi.B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 2 lần.Trang 1/3 - Mã đề thi 353Câu 14: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suấttăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này làA. V2 = 9 lít.B. V2 = 8 lít.C. V2 = 10 lít.D. V2 = 7 lít.Câu 15: Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000tấn, ở cách nhau 2km. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớnlàA. 0,04 N.B. 83,38 N.C. 833,8 N.D. 0,4 N.Câu 16: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang làA. L  v0 2h .B. L  v0 2 g .C. L  v0h.gD. L  v 02h .gCâu 17: Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô có giá trị:A. 51,84.105 J.B. 2.105 J.C. 25,92.105 J.D. 105 J.Câu 18: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tácdụng của lực 10N vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .A. v = 7,07m/s.B. v = 50m/s.C. v = 10m/s.D. v = 25m/s.Câu 19: Chọn câu sai:A. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.B. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.D. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.Câu 20: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo làA. 0,25 J.B. 125 J.C. 0,125 J.D. 250 J.Câu 21: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.103 J và truyền cho nguồnlạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằngA. 65%.B. 80%.C. 25%.D. 33%.Câu 22: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽA. Tăng 2 lần.B. Giảm 2 lần.C. Tăng 4 lần.D. Không đổi.Câu 23: Khi làm nóng một lượng khí ...

Tài liệu được xem nhiều: