Danh mục

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 192.01 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÝ LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 477Đề gồm có 4 trang, 50 câuHọ, tên thí sinh:..................................... Số báo danh:...............................................Câu 1: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang làA. L  v 02h.gB. L  v0 2 g .C. L  v0 2h .D. L  v0h.gCâu 2: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không masát. Dưới tác dụng của lực 10N vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật ở cuốichuyển dời ấy .A. v = 7,07m/s.B. v = 25m/s.C. v = 50m/s.D. v = 10m/s.Câu 3: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trìnhđẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ saucùng của khối khí làA. 9000C.B. 6270C.C. 810C.D. 4270C.Câu 4: Chọn câu sai:A. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.B. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.D. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.Câu 5: Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000tấn, ở cách nhau 2km. Lực hấp dẫn giữa chúngcó độ lớn làA. 83,38 N.B. 833,8 N.C. 0,4 N.D. 0,04 N.Câu 6: Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá làA. p = 360kgm/s.B. p = 100kg.km/h.C. p = 100kg.m/s.D. p = 360N.s.Câu 7: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trìnhA. Đoạn nhiệt.B. Đẳng áp.C. Đẳng nhiệt.D. Đẳng tích.Câu 8: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí làA. 0,5J.B. 1J.C. 1,5J.D. 2J.0Câu 9: Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khíđó ở 5460C làA. 20 lít.B. 13,5 lít.C. 15 lít.D. 12 lít.Câu 10: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?A. pV  hằng số.B. p1V2  p2V1 .C.p hằng số.VD.V hằng số.pCâu 11: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học ?A. U  A .B. U  Q .C. A  Q  0 .D. U  A  Q .Câu 12: Viên bi 1 có khối lượng m chuyển động với vận tốc 10m/s đến va chạm vào viên bi 2 đangđứng yên khối lượng 2m. Sau va chạm bi 2 chuyển động với vận tốc 7m/s và cùng hướng với hướngchuyển động của bi 1 trước va chạm. Biết chuyển động của hai viên bi trên cùng một đường thẳng.Độ lớn vận tốc của viên bi 1 sau va chạm là bao nhiêu? Và nó chuyển động cùng chiều hay tráichiều với chính nó trước va chạm?A. Trái chiều độ lớn 3m/s.B. Cùng chiều độ lớn 4m/s.C. Cùng chiều độ lớn 3m/s.D. Trái chiều độ lớn 4m/s. Câu 13: Một cái tủ lạnh có khối lượng m  40 kg , đặt trên sàn nhà, hệ số ma sát trượt giữa tủlạnh và sàn nhà là μt = 0,2. Người ta đẩy tủ lạnh bằng một lực F = 185N theo phương hợp vớiTrang 1/3 - Mã đề thi 477phương nằm ngang một góc α = 300 chếch xuống dưới. Cho g  9, 8 m /s2 . Gia tốc của tủ lạnh đạtđược là2, 78 m /s2 .1,15 m /s2 .1, 52 m /s2 .1, 58 m/s2  .A.B.C.D.Câu 14: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.C. Áp suất khí không đổi.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.Câu 15: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.103 J vàtruyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằngA. 65%.B. 80%.C. 25%.D. 33%.Câu 16: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thìáp suất trong bình sẽ:A. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.B. Có thể tăng hoặc giảm.C. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.D. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:A. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương.B. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.C. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.D. Động lượng là đại lượng vectơ.Câu 18: Công thức tính giá trị trung bình của cùng một đại lượng A .A. A = A   A.B..D..C.  Ai = A - Ai .Câu 19: Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà khôngảnh hưởng đến tác dụng của lựcA. phương.B. chiều.C. điểm đặt.D. độ lớn.Câu 20: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dầnđều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe làA. 1cm/s2.B. 1mm/s2.C. 1m/s2.D. 0,1m/s2.Câu 21: Một người kéo một hòm gỗ trượt tr ...

Tài liệu được xem nhiều: