Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 088

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.23 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 088 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 088SỞ GD&ĐT KIÊN GIANGTRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT---------------THI HKI - KHỐI 10BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN(Thời gian làm bài: 45 phút)MÃ ĐỀ THI: 088Họ tên thí sinh:.....................................................SBD:....................Câu 1: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82),Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất làA. CaOB. K2 OC. MgCl2D. AlBr3Câu 2: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:A. cation và anion.B. cation và electron tự do.C. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu.D. các ion mang điện tích cùng dấu.Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trò là chất:A. bị oxi hóa và bị khử.B. không bị oxi hóa và không bị khử.C. bị oxi hóa.D. bị khử.35Câu 4: Trong các nguyên tử sau: 17 A ,A. B và CB. C và D3516B,168C ,179D,178E .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?C. C và ED. A và BCâu 5: Cho phản ứng: FeCO 3 + HNO 3 → Fe(NO 3 )3 + NO + CO 2 + H2 OTỷ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trường trong phản ứng là:A. 1 : 8B. 8 : 1C. 1 : 9D. 9 : 125Câu 6: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: 12 X vàA. X và Y cùng có 25 electronB. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa họcD. X và Y là đồng vị của nhau.2511Y.Câu 7: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2 S, S, SO 3 , SO 2 , Na2 SO4 , FeS, FeS2 lần lượt là :A. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1C. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1D. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1Câu 8: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao nhấtvà % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:A. 31- photphoB. 75-AsenC. 32-lưu huỳnhD. 14 - NitơCâu 9: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳtheo chiều tăng của điện tích hạt nhânA. O it và hidro it tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính a it tăng dần.B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .D. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với o i tăng dần từ 1 → 7.Câu 10: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2 SO4 loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho agam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO. Giá trịV là:(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2 SO4 loãng  FeSO 4 + H2A. 4,48 lítB. 4,032 lítFe + HNO 3 loãngC. 1,792 lít Fe(NO 3)3 + NO + H2OD. 3,36 lítCâu 11: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :FeO + HNO 3  Fe(NO 3 )3 + NO + H2 OMã đề thi 088 - Trang số : 1)A. 22B. 14.C. 15.Câu 12: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:A. 27B. 24C. 25D. 20.D. 26Câu 13: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 đặc,dư theo phương trình phảnứng sau:vàCu + HNO 3  Cu(NO 3 )2Fe + HNO 3  Fe(NO 3 )3+ NO 2 + H2 O+ NO 2 + H2 Othu được 1,568 lít khí NO 2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :A. 0,56g.B. 12,8gC. 1,28g.D. 5,6g.Câu 14: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :A. HCl, H2 S, NaCl, N 2 OB. MgO, H2 SO 4 , H3 PO4 , HClC. Cl2 , Br2 , I2 , HClD. Na2 O, KCl, BaCl2 , Al2 O 3Câu 15: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tửA. Nguyên tử trung hòa về điện.B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khítC. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dươngD. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.2+C. sự khử Fe và sự oxi hóa CuD. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.Câu 17: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đâyA. Ca, K, Al, MgB. Al, Mg, Ca, KC. Al, Mg, K, CaD. K, Mg, Al, Ca109Câu 18: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bìnhcủa bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:A. 107,00B. 107,53C. 106,78D. 108,23Câu 19: Trong phản ứng : Mg + HNO 3  Mg(NO 3 )2 + NO 2 + H2 OSố phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa là :A. 2.B. 1C. 4.D. 6.Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 22. X có số khối là:A. 80B. 58C. 56D. 72Câu 21: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?A. 4HCl + MnO 2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2 OB. 2HCl + Mg→ MgCl2 + H2C. 8HCl + Fe3 O 4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2 OD. HCl + NaOH→ NaCl + H2 OCâu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2B. BaCl2 + H2 SO4  BaSO 4  + 2HClC. Zn + CuSO 4  Zn ...

Tài liệu được xem nhiều: