Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 334

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 334. Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 334SỞ GD&ĐT KIÊN GIANGTRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT---------------THI HKI - KHỐI 10BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN(Thời gian làm bài: 45 phút)MÃ ĐỀ THI: 334Họ tên thí sinh:.....................................................SBD:....................Câu 1: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?A. Phản ứng hoá hợpB. Phản ứng trao đổiC. Phản ứng thếD. Phản ứng phân huỷCâu 2: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2 S, S, SO 3 , SO 2 , Na2 SO4 , FeS, FeS2 lần lượt là :A. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1B. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1C. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1D. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1Câu 3: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:A. 26B. 25C. 24D. 27Câu 4: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2 SO4 loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho agam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO. Giá trịV là:(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2 SO4 loãng  FeSO 4 + H2A. 3,36 lítB. 1,792 lít Fe(NO 3)3 + NO + H2OD. 4,032 lítFe + HNO 3 loãngC. 4,48 lítCâu 5: Cho các nhận định sau :1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.2/ Liên kết cộng hóa trị không cực có trong đơn chất và hợp chất.3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.6/ Trong phân tử H2 SO4 có một liên kết cho nhận.Số nhận định đúng là:A. 4B. 5C. 6D. 3Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là:A. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.Câu 7: Trong phản ứng : Mg + HNO 3  Mg(NO 3 )2 + NO 2 + H2 OSố phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa là :A. 1B. 2.C. 4.25Câu 8: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: 12 X vàA. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).B. X và Y cùng có 25 electronC. X và Y là đồng vị của nhau.D. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa họcD. 6.2511Y.Câu 9: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :A. Na2 O, KCl, BaCl2 , Al2 O 3B. MgO, H2 SO 4 , H3 PO4 , HClC. HCl, H2 S, NaCl, N 2 OD. Cl2 , Br2 , I2 , HClMã đề thi 334 - Trang số : 1)35Câu 10: Trong các nguyên tử sau: 17 A ,A. A và BB. C và D3516B,168C ,179D,178E .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?C. C và ED. B và CCâu 11: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109 Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bìnhcủa bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:A. 108,23B. 107,00C. 106,78D. 107,53Câu 12: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳtheo chiều tăng của điện tích hạt nhânA. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với o i tăng dần từ 1 → 7.B. O it và hidro it tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính a it tăng dần.C. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .Câu 13: Chọn đáp án đầy đủ nhất.Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằngA. một cặp electron góp chung.B. sự cho - nhận electron.C. một hay nhiều cặp electron chung.D. một electron chung.Câu 14: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?A. 4HCl + MnO 2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2 OB. 8HCl + Fe3 O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2 OC. HCl + NaOH→ NaCl + H2 OD. 2HCl + Mg→ MgCl2 + H2Câu 15: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?A. MgSB. AlCl3C. Na3 PD. LiBrCâu 16: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :A. Ion dương có nhiều proton hơn .B. Ion âm có số proton không thay đổi .C. Ion âm có nhiều proton hơn .D. Ion dương có số proton không thay đổi .Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 22. X có số khối là:A. 58B. 56C. 72D. 80Câu 18: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 đặc,dư theo phương trình phảnứng sau:vàCu + HNO 3  Cu(NO 3 )2Fe + HNO 3  Fe(NO 3 )3+ NO 2 + H2 O+ NO 2 + H2 Othu được 1,568 lít khí NO 2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :A. 0,56g.B. 12,8gC. 1,28g.D. 5,6g.Câu 19: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đâyA. Al, Mg, K, CaB. Ca, K, Al, MgC. Al, Mg, Ca, KCâu 20: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trò là chất: ...

Tài liệu được xem nhiều: