Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT B Thanh Liêm

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 850.16 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi đánh giá năng lực học kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT B Thanh Liêm, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT B Thanh LiêmSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN HÓA TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM LỚP 11Họ và tên giáo viên ra đề: ĐỖ THỊ THOANGmail: dothoansp2@gmail.comĐiện thoại liên lạc: 0915081914I. MA TRẬN THEO ĐỀ KIỂM TRA Các mức độ nhận thứcCHƯƠNG Nội dung Tổng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Sự điện li 1 1Chương 1:Sự điện li Axit – Bazơ – Muối 2 1 3 Sự điện li của nước-PH – Chất 1 1 2 chỉ thị axit – bazơ Phản ứng trao đổi ion trong 2 1 1 1 5 dung dịch các chất điện li Nitơ 1 1Chương 2: Amoniac- Muối amoni 2 2 4 Nitơ- Axit nitric và muối nitrat 3 2 2 1 8 Photpho Photpho 1 1 2 Axit photphoric và muối 1 1 2 photphat Phân bón hóa học 1 1 2Chương 3: Cacbon 1 1 Cacbon - Silic Hợp chất của Cacbon 3 1 1 1 6 Silic và hợp chất của Silic 1 1Tổng hợp 1 1 2 Tổng 20 10 6 4 40 (50%) (25%) (15%) (10%) SỞ GD& ĐT HÀ NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ I TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM Môn: Hóa Học 11 ------------------ Năm học : 2020 – 2021 Thời gian: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mã đề 01Họ, tên thí sinh: .....................................................................SBD ………..* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.Câu 41. (1.1_NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.Câu 42. (1.2_NB) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.Câu 43. (1.2_NB) Chất nào sau đây là muối axit?A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.Câu 44. (1.3_NB) Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.Câu 45. (1.4_NB) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.Câu 46. (1.4_NB) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấyA. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gìC. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát raCâu 47. (2.1_NB) Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thườngA. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.Câu 48. (2.2_NB) Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiệnA. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.Câu 49. (2.2_NB) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.Câu 50. (2.3_NB) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.Câu 51: (2.3_NB) Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màuhóa nâu trong không khí, khí đó làA. NO. B. N2O. C. N2. ...

Tài liệu được xem nhiều: