Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Số trang: 31      Loại file: docx      Dung lượng: 77.07 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2023 – 2024TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn lịch sử TÂY - Quá 0,25 ÂU TỪ trình điểm1 THẾ KỈ hình = 2,5% V ĐẾN thành và NỬA phát ĐẦU triển của THẾ KỈ chế độ XVI phong kiến ở Tây Âu. - Các 1TN cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. - Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo. - Trung 1 TL* 0,252 Quốc từ 1TN điểm TRUNG thế kỉ = 2,5% QUỐC VII đến VÀ ẤN giữa thế ĐỘ kỉ XIX. THỜI - Ấn Độ TRUNG từ thế kỉ ĐẠI IV đến giữa thế kỉ XIX. ĐÔNG - Các 1 TL* 0,753 NAM Á vương điểm TỪ quốc = 7,5% NỬA phong SAU kiến THẾ KỈ Đông X ĐẾN Nam Á NỬA từ nửa ĐẦU sau thế THẾ KỈ kỉ X đến XVI nửa đầu thế kỉ XVI. - Vương quốc Lào - Vương 1TN quốc Cam– pu-chia. ĐẤT - Đất 2,254 NƯỚC nước 2TN 1TL điểm DƯỚI buổi đầu = 22,5% THỜI độc lập CÁC (939 – VƯƠN 967). G - Đại Cồ 1TN TRIỀU Việt thời NGÔ – Đinh và ĐINH – Tiền Lê TIỀN (968 – LÊ 1009). - Nhà Lý 1,5 điểm5 ĐẠI xây 1TN 1 TL* = 15% VIỆT dựng và THỜI phát LÝ – triển đất TRẦN – nước HỒ (1009 – 1225). - Cuộc 1TN 1TL* kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077). Tổng 8 TN 1 TL 50% Tỉ lệ 20% 5% 50% Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TLTT Phân môn Địa lí1 CHÂU – Vị trí 2,5 ÂU địa lí, điểm = đặc điểm 2TN 25% tự nhiên châu Âu. – Đặc điểm dân cư, 1TN 1 TL* xã hội Châu Âu - Khai thác sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu. Liên minh 1TN 1 TL* 1 TL châu Âu (EU). 2 CHÂU - Vị trí 2,5 điểm Á địa lí, = 25% đặc điểm ...

Tài liệu được xem nhiều: