Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 04

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 470.40 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 04 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 04TRƯỜND-ĐT TỈNH PHÖ YÊNTHC &THPT VÕ N UYÊNIÁPĐ THI H CIIMÔN: HOÁ H C –LỚP 10N M H C 201 - 2018Thời gian làm bài: 45 phút.MÃ Đ 04Họ và Tên..........................................................................Lớp 10...I. PHẦN TRẮC N HIỆM (24 câu – 6 điểm).CH N ĐÁP ÁN ĐÖN RỒI HOANH TRÕNCâu 1: Cho S (Z=16) có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 . Vị trí của S trong BTH là:A. ô 16, ck 3, nhóm VIAB. ô 17, ck3, nhóm VIAC. ô 16, ck 2, nhóm VIAD. ô 16, ck 4, nhóm IVACâu 2: Cho các phát biểu sau:(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,(b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần,(c) Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa: -1, 0, +3, +5, +7,(d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất(e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.Số phát biểu đúng làA. 3B. 1C. 2D. 4Câu 3:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:A. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹB. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹC. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹD. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹCâu 4: Công thức nào sau đây là của lưu huỳnh trioxitA. H2 SB. SO3C. H2 SO4D. SO 2Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?A. Fe2 O3 , KMnO 4 , CuO, AgNO 3 .B. Fe2 O3 , KMnO 4 ¸ Cu, AgNO 3 .C. Fe, CuO, H2 SO4 , Mg(OH)2D. KMnO 4 , Cu, H2 SO4 , Mg(OH)2 .Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷngân rồi gom lại làA. lưu huỳnh.B. vôi sống.C. cát.D. muối ăn.Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl, Clo KHÔNG cho cùng một muối clorua kim loại:A. FeB. MgC. AlD. ZnCâu 8: cho 31,6 gam KMnO 4 tác dụng với dd HCl đậm đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của VA. 5,6 lítB. 2,8 lítC. 11,2 lítD. 2,24 lítCâu 9: Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na 2 SO 4 , H2 SO4 là:A. AgNO 3 , Qùy tímB. H2 SO 4 , AgNO 3C. NaOH, HClD. Qùy tím, BaCl2Câu 10:Dãy kim loại phản ứng được với H2 SO4 loãng là:A. K, Mg, AlB. Ag, Ba, Fe.C. Zn, Ag, CuD. Au, Fe, NaCâu 11: Cho các phản ứng sau:(1) SO 2 + NaOH → NaHSO 3 ; (2) 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H2 O → 2H2 SO4 + K 2 SO4 + 2MnSO 4 ;(3) SO 2 + 2H2 S → 3S + 2H2 O ; (4) SO2 + 2H2 O + Br2 → 2HBr + H2 SO 4 .Những phản ứng trong đó SO 2 thể hiện tính oxi hóa là:A. 3.B. 2 và 4.C. 3 và 4D. 1, 2 và 4.Câu 12: Điều chế nước Gia- ven trong công nghiệp người ta tiến hành:A. Điện phân dung dịch NaOH có màng ngăn.B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.C. Điện phân dung dịch NaOH không màng ngănD. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.GV: PHAN THỊ KIM HẬNPage 13Câu 13: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây:A. I2 > Br2 > Cl2 > F2 . B. Cl2 > F2 > Br2 > I2 . C. Cl2 > Br2 > I2 > F2 .D. F2 > Cl2 > Br2 > I2 .Câu 14: Đây là mô hình điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm. quan sát mô hình và cho biết, khí SO 2 thubằng phương pháp nào và tại sao trên bình khí lại có bông tẩm NaOH:A. Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO 2 dư thoát ra ngoài.B. Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH để cho khí tinh khiết hơn.C. Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn O 2 đi vào bình.Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO 2 dư thoát ra ngoài.Câu 15: Những vật liệu làm bằng kim loại nào sau đây được dùng làm thùng chứa axit H2 SO4 đặc nguội:A. Cu, Fe, MgB. Al, Mg, CuC. Al, Fe, CrD. Fe, Zn, MgCâu 16: Khí oxi có lẫn ít khí clo để thu được khí oxi tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nàosau đây:A. NaOHB. NaCl.C. H2 SO4 đặcD. NaNO 3Câu 17: Hiện tượng đúng khi nhỏ dd I2 /KI vào hồ tinh bột, sau đó đun nóng lên, rồi để nguội là:A. xuất hiện màu xanh tím, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.B. xuất hiện màu xanh tím,và màu xanh tím không đổi khi đun nóng hay để nguội.C. xuất hiện màu đỏ, mất màu đỏ, màu đỏ quay trở lại.D. xuất hiện màu xanh dương, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.Câu 18: Dẫn 3,36 lít khí SO 2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứaA. Na2 SO 3 và NaOH B. Na2 SO3C. NaHSO 3 và Na2 SO3 D. NaHSO 3Câu 19:Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.D. Tất cả đều sai.Câu 20: Cho hỗn hợp 3,2 gam Cu và 11,2 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch axit H 2 SO 4 đặc nóng,sau phản ứng thu được V lít khí SO 2 (đktc) giá trị của V là:A. 11,2B. 22,4C. 7,84D. 6,72Câu 21: Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2 SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra mộtlượng lớn khí SO 2 ( khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp..) Vậy để bảo vệ sức khỏe của người làmthí nghiệm ta xử lí khí SO 2 bằng:A. Bông tẩm x ...

Tài liệu được xem nhiều: