Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 3
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 245.59 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 3 tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 3SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 3Câu 1: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:A. Mật khẩuB. Chữ kí điện tửC. Giọng nóiD. Tất cả đều đúngCâu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?A. SaiB. ĐúngCâu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Sắp xếp bản ghiB. Thêm bản ghiC. Xóa bản ghiD. Sửa bản ghiCâu 4: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?A. Cấu trúc của CSDLB. Các ràng buộc dữ liệuC. Các thao tác, phép toán trên CSDLD. Tất cả các yếu tố trên.Câu 5: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?A.B.C.D.Câu 6: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhậtB. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhậtC. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứuD. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùngCâu 7: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng địnhnào sau đây là đúng ?A. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia.B. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó.C. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng.D. Cả a, b, c đều đúng.Câu 8: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:A. Khóa và khóa chínhB. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệuC. Tất cả các trường của bảngD. Khóa chínhCâu 9: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?A. Đặt tên trườngB. Khai báo kích thước của trườngC. Nhập dữ liệu cho bảngD. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trườngCâu 10: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?A. ĐúngB. Sai.Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệB. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có thuộc tính đa trị và phức hợpmẫuC. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóachínhD. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệuCâu 12: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:A. Ngăn chặn các truy cập của người dùngB. Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùngC. Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lýD. Cả 3 giải phápCâu 13: Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnhnào sau đây?A.B.C.D.Câu 14: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?A. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian B. Khóa bất kỳC. Khóa có ít thuộc tính nhấtD. Khóa có một thuộc tínhCâu 15: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổiB. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDLC. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấnD. Tất cả đều đúngCâu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuB. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuC. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuD. Nên định kì thay đổi mật khẩuCâu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệuở mức nào trong các mức sau:A. Xóa, sửa dữ liệuB. Đọc một phần dữ liệu được phépC. Đọc (xem) mọi dữ liệuD. Bổ sung dữ liệuCâu 18: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?A. SaiB. ĐúngCâu 19: Người quản trị hệ thống:A. Biết tất cả các tham sốC. Chỉ biết một vài tham sốB. Không biết bất cứ tham số nàoD. Tất cả các phương án trênCâu 20: Phát biểu nào sau đây SAI?A. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫuB. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫuC. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫuD. Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫuCâu 21: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì?Số thẻMã số sách Ngày mượn - trảNgày mượnNgày trảTV-02TO – 0125/9/200730/9/2007TV-04TN - 10312/9/200715/9 /2007TV-02TN - 1022/9/20075/10/2007TV-01TO - 01212/10/200712/10/2007A. Có một cột thuộc tính là phức hợpB. Không có thuộc tính tên người mượnC. Tên các thuộc tính bằng chữ ViệtD. Số bản ghi quá ít.Câu 22: Chức năng của biểu mẫu làA. Tạo báo cáo thống kê số liệuB. Tạo truy vấn lọc dữ liệuC. Hiển thị và cập nhật dữ liệuD. Cả 3 chức năng trênCâu 23: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửatrong chế độ nào sau đây?A. Biểu mẫuB. Trang dữ liệuC. Lưu trữD. Thiết kếCâu 24: Câu nào là đúng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 3SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 3Câu 1: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:A. Mật khẩuB. Chữ kí điện tửC. Giọng nóiD. Tất cả đều đúngCâu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?A. SaiB. ĐúngCâu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Sắp xếp bản ghiB. Thêm bản ghiC. Xóa bản ghiD. Sửa bản ghiCâu 4: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?A. Cấu trúc của CSDLB. Các ràng buộc dữ liệuC. Các thao tác, phép toán trên CSDLD. Tất cả các yếu tố trên.Câu 5: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?A.B.C.D.Câu 6: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhậtB. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhậtC. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứuD. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùngCâu 7: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng địnhnào sau đây là đúng ?A. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia.B. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó.C. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng.D. Cả a, b, c đều đúng.Câu 8: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:A. Khóa và khóa chínhB. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệuC. Tất cả các trường của bảngD. Khóa chínhCâu 9: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?A. Đặt tên trườngB. Khai báo kích thước của trườngC. Nhập dữ liệu cho bảngD. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trườngCâu 10: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?A. ĐúngB. Sai.Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệB. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có thuộc tính đa trị và phức hợpmẫuC. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóachínhD. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệuCâu 12: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:A. Ngăn chặn các truy cập của người dùngB. Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùngC. Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lýD. Cả 3 giải phápCâu 13: Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnhnào sau đây?A.B.C.D.Câu 14: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?A. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian B. Khóa bất kỳC. Khóa có ít thuộc tính nhấtD. Khóa có một thuộc tínhCâu 15: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổiB. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDLC. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấnD. Tất cả đều đúngCâu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuB. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuC. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuD. Nên định kì thay đổi mật khẩuCâu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệuở mức nào trong các mức sau:A. Xóa, sửa dữ liệuB. Đọc một phần dữ liệu được phépC. Đọc (xem) mọi dữ liệuD. Bổ sung dữ liệuCâu 18: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?A. SaiB. ĐúngCâu 19: Người quản trị hệ thống:A. Biết tất cả các tham sốC. Chỉ biết một vài tham sốB. Không biết bất cứ tham số nàoD. Tất cả các phương án trênCâu 20: Phát biểu nào sau đây SAI?A. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫuB. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫuC. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫuD. Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫuCâu 21: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì?Số thẻMã số sách Ngày mượn - trảNgày mượnNgày trảTV-02TO – 0125/9/200730/9/2007TV-04TN - 10312/9/200715/9 /2007TV-02TN - 1022/9/20075/10/2007TV-01TO - 01212/10/200712/10/2007A. Có một cột thuộc tính là phức hợpB. Không có thuộc tính tên người mượnC. Tên các thuộc tính bằng chữ ViệtD. Số bản ghi quá ít.Câu 22: Chức năng của biểu mẫu làA. Tạo báo cáo thống kê số liệuB. Tạo truy vấn lọc dữ liệuC. Hiển thị và cập nhật dữ liệuD. Cả 3 chức năng trênCâu 23: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửatrong chế độ nào sau đây?A. Biểu mẫuB. Trang dữ liệuC. Lưu trữD. Thiết kếCâu 24: Câu nào là đúng. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Tin học 12 Đề thi môn Tin học lớp 12 Đề kiểm tra HK2 Tin học 12 Kiểm tra Tin học 12 HK2 Đề thi HK2 môn Tin học Ôn tập Tin học 12 Ôn thi Tin học 12Tài liệu liên quan:
-
Câu hỏi ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 12
8 trang 18 0 0 -
Đề thi HK2 Tin học 12 - Kèm Đ.án
3 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
2 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 493
5 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
2 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự - Đề số 2
3 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Mộ Đạo
2 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
4 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy
3 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên
1 trang 13 0 0