Danh mục

Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí Đôn

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.11 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí Đôn này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 11.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí ĐônTRƯỜNG THPT LÊ QUÍ ĐÔNĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2008 – 2009Môn TOÁN Lớp 11 Nâng caoThời gian làm bài 90 phútĐề số 4Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau:1) sin 2 x  3 cos 2 x  22) 4sin 2 x  2sin 2 x  2cos2 x  1Bài 2: (1đ) Tìm hai số hạng đứng giữa trong khai triển nhị thức Newton  x3  xy 31Bài 3: (1đ) Có 10 hoa hồng trong đó có 7 hoa hồng vàng và 3 hoa hồng trắng. Chọn ra 3 hoa hồngđể bó thành một bó. Tính xác suất để có ít nhất một hoa hồng trắng.Bài 4: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x  y  3  0 . Hãy viết phươngtrình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm là gốc tọa độ O và tỉ số vị tựk  2 .Bài 5: (2đ) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và CD.Gọi   là mặt phẳng qua MN song song với SA cắt SB tại P, cắt SC tại Q.1) Tìm các giao tuyến của hai mặt phẳng:a)  SAB  và  SCD b)   và (SAB)2) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   .3) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1SBD :. . . . . . . . . .TRƯỜNG THPT LÊ QUÍ ĐÔNĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2008 – 2009Môn TOÁN Lớp 11 Nâng caoThời gian làm bài 90 phútĐề số 4Nội dungBàiBài 11 1)(1đ) cos13sin 2 x cos 2 x  1220,250,253sin 2 x  sin3cos 2 x  1 sin  2 x    13x2)120,250,25 k ; k  2  3sin 2 x  4sin x cos x  cos2 x  0cos x  0  x cos x  0  x 220,25 m không là nghiệmPT  3tan2 x  4 tan x  1  0 m . tan x  1 x   4  k;k  tan x   1 x  arctan   1   k3 3Bài 2(1đ)x30,250,250,25 xy  có 32 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là 16 và 173115Số hạng thứ 16 là C31 x3  xy 15 63 15 C31x y0,516Số hạng thứ 17 là C31 x3  xy 16 61 16 C31x y0,51615Bài 3(1đ)Điểm1516  C103  1200,25Gọi A là biến cố “có 3 hoa hồng vàng được chọn”, B là biến cố đối của biến cố A0,25A  C  3537P  B   1  P  A  1 Bài 4(1đ)Bài 51 a)(0,5đ)0,535 17120 24d : x  y  c  00,25A là giao điểm của d và Oy  A  0;30,25A là ảnh của A qua phép vị tự tâm O nên A  0;6   c  60,25Vậy d : x  y  6  00,25S   SAB    SCD 0,25Gọi K = AB  CD  K   SAB    SCD  .0,25Vậy  SAB    SCD   SK21 b)(0,5đ)M  ( )   SCD 0,25  // SA0,25Vậy     SAB   MP (MP // SA, P  SB )2)(0,5đ)3)(0,5đ)Các đoạn giao tuyến của mặt phẳng   với các mặt phẳng (SAB); (SBC); (SCD);và mặt phẳng (ABCD) là MP; PQ; QN; NM0,25Thiết diện cần tìm là MPQN0,25Muốn tứ giác MPQN là hình thang thì MP // QN hoặc MN // PQ0,25 MN   ABCD Nếu MN // PQ thì MN // BC vì  PQ   SBC 0,25Mà BC   ABCD    SBC SQPADMOBNCK3

Tài liệu được xem nhiều: