Danh mục

Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 299.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 Môn: Vật lí lớp 10 (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiểm tra: Học kì II Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.Mục lục: 1. Bảng tính Trọng số, câu hỏi, điểm số của đề kiểm tra 2. Ma trận đề kiểm tra 3. Đề kiểm tra 4. Đáp án và HD chấm. I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA A. Phần chung cho cả hai ban (20 câu – 8điểm) Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VDChương IV. Các 10 8 5.6 4.4 18.1 14.2 3.6 ≈ 4 2.8 ≈ 3 1.60 1.20định luật bảo toànChương V. chất 6 5 3.5 2.5 11.3 8.1 2.3 ≈ 2 1.6 ≈ 2 0.80 0.80khíChương VI. Cơ sở 4 3 2.1 1.9 6.8 6.1 1.4 ≈ 1 1.2 ≈ 1 0.40 0.40của nhiệt động lựchọcChương VII. Chất 10 8 5.6 4.4 18.1 14.2 3.6 ≈ 4 2.8 ≈ 3 1.60 1.20khí và chất lỏng.Sự chuyển thểTổng 30 16.8 13.2 54.2 42.6 10.8 ≈ 11 8.5 ≈ 9 4.4 3.6 B. Phần riêng (5 câu-2điểm) 1. Theo chương trình chuẩn 1 Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VDChương IV. Các 10 8 5.6 4.4 18.1 14.2 0.9 ≈ 1 0.7 ≈ 1 0.40 0.40định luật bảo toànChương V. Chất 6 5 3.5 2.5 11.3 8.1 0.6 ≈ 0 0.4 ≈ 1 0.00 0.40khíChương VI. Cơ sở 4 3 2.1 1.9 6.8 6.1 0.3 ≈ 0 0.3 ≈ 0 0.00 0.00của nhiệt động lựchọcChương VII. Chất 10 8 5.6 4.4 18.1 14.2 0.9 ≈ 1 0.7 ≈ 1 0.40 0.40rắn và chất lỏng.Sự chuyển thểTổng 30 16.8 13.2 54.2 42.6 2.7 ≈ 2 2.1 ≈ 3 0.8 1.2 2. Phần theo chương trình nâng cao Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VDChương III. Tĩnh 6 4 2.8 3.2 5.8 6.7 0.3 ≈ 1 0.3 ≈ 0 0.40 0.00học vật rắnChương IV. Các 13 10 7 6 14.6 12.5 0.7 ≈ 1 0.6 ≈ 0 0.40 0.00định luật bảo toànChương V. Cơ học 3 3 2.1 0.9 4.4 1.9 0.2 ≈ 0 0.1 ≈ 1 0.00 0.40chất lưuChương VI. Chất 7 5 3.5 3.5 7.3 7.3 0.4 ≈ 0 0.4 ≈ 1 0.00 0.40khíChương VII. Chất 9 8 5.6 3.4 11.7 7.1 0.6 ≈ 0 0.4 ≈ 1 0.00 0.40rắn và chất lỏng.Sự chuyển thểChương VIII. Cơ 6 5 3.5 2.5 7.3 5.2 0.4 ≈ 0 0.3 ≈ 0 0.00 0.00sở của nhiệt độnglực họcTổng 44 24.5 19.5 51.0 40.6 2.6 ≈ 2 2.0 ≈ 3 0.8 1.2 2II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4)Chủ đề 1: Tĩnh học vật rắn (dành cho chương trình nâng cao)1. Mô men lực. Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tínhĐiều kiện cân momen của lực và nêu được đơn vị đo momen của lựcbằng của một vật - Nªu ®-îc ®iÒu kiÖn c©n b»ng cña métrắn có trục quay vËt r¾n cã trôc quay cè ®Þnh.cố định [1 câu]Số câu (điểm) 1 câu 1 câuTỉ lệ %Chủ đề 2: Chương IV Các định luật bảo toàn1. định luật bảo - Viết được công thức tính động lượng và nêu được đơn vị - Vận dụng định luật bảo toàn động lượngtoàn động lượng đo động lượng để giải được các bài tập đối với hai vật va chạm mềm - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn - Nêu được nguyên tắc chuyển động bằng động lượng đối với hệ hai vật phản lực. [1 câu] [1 câu]2. công và công Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính Vận dụng được các công thứcsuất công. A A = Fscosα và P = . [1 câu] t [1 câu]3. động năng Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính Giải được bài toán liên quan giữa công của ...

Tài liệu được xem nhiều: