Danh mục

Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 305.69 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận gồm các câu hỏi với cấu trúc nhiều dạng bài tập kèm hướng dẫn giải sẽ giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cách giải đề thi qua đó xây dựng được cho mình kế hoạch học tập, ôn thi hiệu quả nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luậnĐỀ THI HỌC KỲ IMÔN VẬT LÝ LỚP 11 NÂNG CAOPHẦN TỰ LUẬNTHỜI GIAN: 63 PHÚTBài 1: Hai điện tích điểm q1 = -4.10-8C và q2 = 4.10-8C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 4cm.Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 20gam mang điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cao cho AM = 4cm,BM = 8cm.1/Xác định chiều và độ lớn của lực điện tổng hợp tác dụng lên quả cầu?2/Người ta treo quả cầu trên bởi một sợi dây mãnh trong điện trường đều E có phương nằm ngang. Khi quả cầucân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Tìm độ lớn cường độ điện trường E . Lấy g =10m/s2.Bài 2: Một electron chuyển động dọc theo một đương sức của điện trường đều có cường độ điện trường E =364V/m. Electrron xuất phát từ điểm M với vận tốc đầu là v0 = 3,2.106m/s , v0 cùng hướng với E .1/Tính quãng đường tối đa mà electron di chuyển được trong điện trường.2/Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát electron trở lại M.Biết e = -1,6.10-19C, me = 9,1.10-31kgBài 3: Cho mạch điện như hình vẽ:Bộ nguồn gồm 8 pin mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 pin. Mỗi pin có suất điện động e = 3V, điện trở trong r= 1  . Bình điện phân có điện trở R1 = 3  chứa dung dịch AgNO3 có anốt bằng Ag, bóng đèn ghi (6V – 6W),R3 = 12  , R4 là biến trở. Ampekế có điện trở không đáng kể. Điều chỉnh biến trở sao cho R4 = 6  . Tìm:1/Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.2/Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B, cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ ampe kế.3/Xác định lượng đồng bám vào catốt sau 48phút15giây. Biết AAg = 108, n = 1, F = 96500C/mol.4/Thay ampe kế bằng tụ C = 4  F. Điều chỉnh R4 để tụ điện không tích điện. Tìm giá trị của R4. Nếu giữ nguyênvị trí của ampe kế và R4 như lúc đầu, khi mắc tụ điện trên vào giữa hai điểm MB thì có bao nhiêu electron dichuyển đến bản âm của tụ điện.AR1MR3BAXN6V-6WR4----------------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm-----------------------ĐÁP ÁNĐÁP ANBÀIBÀI 1ĐIỂMMF2 q F F1Theo định luật CuLôngq.q12.10 9.4.10 8F1  k 9.10 9 4,5.10  4 N22 2AM(4.10 )ABq2q10,25đ0,25đ2.10 9.4.10 8F2  k 9.10 1,125.10  4 N22 2AM(8.10 )q.q 20,25đ9F1  F2  F = F1 – F2 = 3,375.10-4NE2/ Các lực tác dụng lên quả cầu như hình.F q.Etan30 =P mg20.10 3.10.F0,25đP33 .  57,7.10 6 V/m0,5đmg. tan 30q2.10 9Electron chuyển động trong điện trường chịu tác dụng của lực điệnTheo định luật 2 Niu TơneEF1,6.10 19.364F = -ma  a  6, 4.1013 m / s 2 31mm9,1.10Quãng đường tối da vật đi được trong điện trường2v 2  v0 0  (3,2.10 6 ) 2S= 0,08m2.a2.(6,4.1013 )Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi vật trở lại MThời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng trong điện trường v 0 3, 2.10 6V = v0 + at = 0  t =5.10-8s13a6,4.10Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi vật trở lại M  2t =10-7sE1.Suất điện động và điện trở trong:eb = me = 4.3 =12Vmrrb  2.r  2n2.Điện trở của bóng đènGọi R2 là điện trở của bóng đèn:U2R2 = 6PR .R6. 3R12 = 1 2  2R1  R29R3 .R412.6R34 = 4R3  R4 12  6R = R12 + R12 = 6 Cường độ dòng điện qua mạch chính:0,25đ0,5đ0,25đ0,5đ0,25đAR1MR30,25đBAXN6V-6WR40,5đeb12 1,5 AR  rb 6  2Hiệu điện thế giữa hai điểm A và BUAB = I.R = 1,5.6 = 9VU12 = I.R12 = 1,5.3 = 3V = U1 = U2U34 = I.R12 = 1,5.4 = 6V= U3 = U4UI1 = 1  1AR1I2 = I – I1 = 0,5AUI3 = 3 0,5AR3I4 = I-I3 = 1ASố chỉ Ampe kế: IA = I1 – I3 = 0,5A3.Lượng đồng bám vào catốt trong 48phút 15giây1 A1 108Áp dụng: m .I 1t .1.2895  3,24 gamF n96500 14/Do tụ điện không tích điện nên UMN = 0, VN = VMR .RR1 R312.6 R4  3 2  24R2 R4R13Điện tích của tụ điện: q = c.UMB = 4.6 = 24 CSố electron di chuyển đến bản âm của tụ điện:q 24.10 6N   1,5.1014e 1,6.10 19I0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,5đ0,25đ0,25đ

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: