Danh mục

Đề thi học sinh giỏi khối 12 môn sinh học

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 183.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1. Khi nuôi cấy vi khuẩn E. Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục bắt đầu từ 60 tếbào với pha tiềm phát kéo dài 1 giờ, thời gian thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào đượctạo thành sau 4 giờ trong trường hợp:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi khối 12 môn sinh học Trần Thị Minh Linh stSỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN, LÝ, HÓA, SINH TRÊN MTCT MÔN THI: SINH HỌC KHỐI 12 LONG AN Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/01/2011Chú ý: + Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. + Khi làm bài thí sinh phải ghi tóm tắt cách gi ải ho ặc có th ể ghi b ước tính toáncuối cùng để ra kết quảBài 1. Khi nuôi cấy vi khuẩn E. Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục bắt đầu từ 60 tếbào với pha tiềm phát kéo dài 1 giờ, thời gian thế hệ là 20 phút. Hãy tính số l ượng t ế bào đ ượctạo thành sau 4 giờ trong trường hợp: + Tất cả các tế bào đều phân chia 1 số tế bào ban đầu bị chết. + 4Bài 2. Một chu kì tim người gồm 3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm th ất, pha dãn chung. Th ờigian trung bình của một chu kì tim ở người bình thường là 0,8s. M ột ng ười ph ụ n ữ X có nh ịptim đo được là 82 nhịp/phút. Xác định thời gian mỗi pha của một chu kì tim ở người phụ nữ X?Bài 3. Vùng mã hóa của gen B ở một loài vi khuẩn bị đột bi ến mất đi m ột đo ạn gồm hai m ạchbằng nhau và trở thành gen b. Đoạn gen mất đi dài 102A O và có tỉ lệ nuclêôtit loại G bằng 10%số đơn phân của đoạn. Gen b có 2140 liên kết hiđrô. Khi c ặp gen Bb t ự nhân đôi 2 l ần liên ti ếpđã lấy từ môi trường nội bào 10620 nuclêôtit tự do. Xác định số nuclêôtit từng loại của gen B.Bài 4. Trong phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gen sau: AaBbCcXMXm x aaBbccXmYCác cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các c ặp NST tương đ ồng khác nhau.Hãy cho biết: - Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 4 tính trạng trên. - Tỉ lệ con đực có kiểu hình giống mẹ.Bài 5. Ở người, khả năng uốn cong lưỡi (A) là trội hoàn toàn so với không kh ả năng u ốn conglưỡi (a), gen nằm trên NST thường. Nếu trong m ột cộng đ ồng, t ần s ố t ương đ ối c ủa alen a là0,3 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều có khả năng uốn cong lưỡi có th ể sinh ra ba ng ườicon trong đó có hai con trai có khả năng uốn cong lưỡi và m ột con gái không khả năng u ốn conglưỡi là bao nhiêu? Cho rằng cộng đồng có sự cân bằng về kiểu gen.Bài 6. Ở một loài động vật, xét 3 gen khác nhau (A, B, D), gen A và gen B m ỗi gen có 2 alencùng nằm trên NST X (không nằm trên NST Y). Gen D có 3 alen n ằm trên NST th ường thì loàiđó có thể có bao nhiêu kiểu gen bình thường khác nhau?Bài 7. Tần số tương đối của alen A ở phần đực trong quần thể ban đầu là 0,6. Qua ngẫu ph ốiquần thể đã đạt được trạng thái cân bằng di truyền với cấu trúc sau: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa Xác định tần số alen A và alen a ở phần cái trong quần thể ban đầu. 1 Trần Thị Minh Linh stBài 8. Ở loài mèo nhà, DD: lông đen, Dd: tam thể, dd: lông vàng n ằm trên NST gi ới tính X.Trong một quần thể cân bằng, người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau: Lông tam thể Tổng số Lông đen Lông vàngMèo cái 330 58 12 400Mèo đực 345 0 47 392 Tính tần số alen D và alen d trong quần thể?Bài 9. Các tế bào sinh tinh của một loài động vật có tổng số 720 NST đ ơn, ti ến hành nguyênphân một số đợt bằng với số NST đơn bội của loài. Sau đó các tế bào con cùng gi ảm phân t ạotinh trùng. Với hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10%, các tinh trùng này đã tham gia t ạo thànhcác hợp tử có tổng số 4608 NST đơn. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài .Bài 10. Ở cá Trê con cái thân dẹt, có mấu, nhớt lai với con đực thân tròn, không mấu, khôngnhớt tạo ra F1 toàn thân tròn, có mấu, nhớt. Cho con cái F 1 giao phối với con đực thân dẹt,không mấu, không nhớt thu được đời sau: 166 con thân tròn, có m ấu, nh ớt; 27con thân tròn,không mấu, nhớt; 302 con thân tròn, không mấu, không nhớt; 25 con thân d ẹt, có m ấu, khôngnhớt; 9 con thân tròn, có mấu, không nhớt; 165 con thân dẹt, không mấu, không nh ớt; 7 con thândẹt, không mấu, nhớt; 299 con thân dẹt, có mấu, nhớt. Xác định khoảng cách gi ữa các gen.(Chú ý: đơn vị tính cM) ----------HẾT---------- 2 Trần Thị Minh Linh stSỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN, LÝ, HÓA, SINH TRÊN MTCT MÔN THI: SINH HỌC KHỐI 12 LONG AN Ngày thi: 23/01/2011 ------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 12* Chú ý: Mỗi bài chi ...

Tài liệu được xem nhiều: