Danh mục

Đề thi kết thúc học phần K36 môn: Đại số tuyến tính - Trường Đại học Kinh tế TPHCM

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.16 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời bạn đọc cùng tham khảo mẫu "Đề thi kết thúc học phần K36 môn Đại số tuyến tính - Trường Đại học Kinh tế TPHCM" với thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 2 phần: Phần trắc nghiệm (14 câu) và 2 câu phần tự luận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần K36 môn: Đại số tuyến tính - Trường Đại học Kinh tế TPHCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36 KHOA TOÁN THỐNG KÊ MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 209Họ và tên :......................................................................Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2Lớp :..................................... STT : ………................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C DCâu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính A X  B (1) với Am n m  n  , A  A B  . Ta có A. Hệ vô nghiệm B. R (A )  R (A ) n C. Tập nghiệm của (1) là không gian con của  D. Các câu kia đều sai.Câu 2: Thăm dò 200 khách hàng tại 1 siêu thị, ta có kết quả sau: 80 khách mua nhãn hiệu A, 60khách mua nhãn hiệu B, 50 khách mua nhãn hiệu C, 30 khách mua cả A và B, 24 khách mua cả A vàC, 20 khách mua cả B và C, 8 khách mua cả A, B, C A. 200 khách mua ít nhất 1 nhãn hiệu. B. 50 khách mua đúng 2 nhãn hiệu. C. 190 khách mua đúng 1 nhãn hiệu. D. 3 câu kia đều saiCâu 3: Cho A , B là các ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai A. Nếu BA  0 thì A B  0 B. Nếu A t B t  B t A t thì (A  B )2  A 2  2A B  B 2 C. Nếu A 3  0 thì (I n  A ) là ma trận khả đảo D. Nếu BA  0 thì (A B )2  0Câu 4: Cho V là không gian con của  n . Phát biểu nào sau đây là sai : A. Nếu dimV  n thì V   n B. Nếu dimV  n thì mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính trong V có ít hơn n vectơ C. Nếu dimV  n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có hạng nhỏ hơn n D. Nếu dimV  n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có ít hơn n vectơCâu 5: Hệ vectơ nào sau đây độc lập tuyến tính A. {(1, - 2,1), (2,1, - 1), (7, - 9, 4)} B. { 1, 2,1, 0), (- 2,1, 3,1), (0, 5, 5,1)} ( C. { 1, 2, 2,1), (1, 0, 0,1), (2,1, - 1, 0), (4, 3,1, 2)} ( D. { 1,1, - 1), (4, - 3, - 1), (- 2,1, - 1)} (Câu 6: Cho hàm cung, hàm cầu 2 mặt hàng là: QD1  145  2P1  P2 , QS 1  45  P1 ,QD2  30  P1  2P2 , QS 2  40  5P2 Trang 1/3 - Mã đề thi 209 A. Các mặt hàng này có thể thay thế nhau. B. Lượng cân bằng là Q1  60, Q2  25 C. Các mặt hàng này có thể phụ thuộc nhau. D. Giá cân bằng là P1  20, P2  70Câu 7: Cho A là ma trận vuông cấp n với n  2 A. A  A B. Nếu A  0 thì có 1 vectơ dòng của A là tổ hợp tuyến tính của các vectơ dòng còn lại. C. 2A  2 A D. Các câu kia đều saiCâu 8: Tọa độ của v  (0,1,0,1) trong cơ sở 1,1,1,1 , 1,1,1,0 , 1,1,0,0 , 1,0,0,0  là A. 1, 1,1, 1 B. 1, 0,1, 0  C.  1,1, 1,1 D.  0,1,0,1Câu 9: Cho A , X , B , C là các ma trận vuông cấp n n  2  , trong đó A , B ,C khả đảo. Khi đó   1nghiệm của phương trình ma trận A X B t  C t là   1 1 1 1 A. A CB   C.  BC  A  D. CB  A  t t t B. A C t B t      Câu 10: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của  3 : A. V  x  y  z , z  y , x  / x , y , z    B. V  x  2y , xy , 0  / x , y    C. V được sinh ra bởi hệ 1, 2,1 ,  2, 0,1 , 1, 2, 3 ,  3, 2,1 D. V  x  y , y , 0  / x , y   Câu 11: Hệ nào sau đây lập thành cơ sở của ¡ 4 A. {(1, 2, 3, 4), (2, 3, 4,1), (1, - 1, 0,1)} B. { 2, 3,1, 0), (0,1, - 1, 2), (1, - 1, 0,1), (2, 0, 3,1), (1, - 1, 0, 0)} ( C. { 1, 2, 3, 4), (2, 3, 4,1), (3, 4,1, 2), (0,1, 0,1)} ( D. 3 c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: