Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi khảo sát sinh học lớp 12 - thpt yên định, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát sinh học lớp 12 - THPT Yên Định SỞ GD-ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Sinh học. Khối B. Thời gian làm bài 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Phòng thi: SBD:........ ............................................... Mã đề: 121I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Những sinh vật rộng nhiệt nhất (giới hạn về nhiệt độ rộng) phân bố ở A. Trên mặt đất vùng xích đạo nóng ẩm quanh năm. B. Trong tầng nước sâu. C. Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa đông. D. Bắc và Nam Cực băng giá quanh năm. Câu 2. Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen AabbDdEEHh tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. S ố dòng thu ần t ốiđa có thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là A. 3. B. 8. C. 10. D. 5. Câu 3. Một loài có 2n = 46. Có 10 tế bào nguyên phân liên ti ếp m ột số lần nh ư nhau t ạo ra các t ế bào con,trong nhân của các tế bào con này thấy có 13800 m ạch pôlinuclêôtit m ới. S ố l ần nguyên phân c ủa các t ế bàonày là A. 5 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. Câu 4. Một loài có bộ NST 2n = 14. Ở lần nguyên phân đầu tiên của m ột h ợp t ử l ưỡng b ội, có 2 NST képkhông phân li, ở những lần nguyên phân sau các cặp NST phân li bình thường. S ố NST trong t ế bào sinh d ưỡngcủa cơ thể này là. A. Có 12 NST, các tế bào còn lại có 16 NST. B. Có 12 NST, các tế bào còn lại có 14 NST. C. Tất cả các tế bào đều có 16 NST D. Tất cả các tế bào đều có 14 NST.Câu 5. Đóng góp lớn nhất của học thuyết Đacuyn là A. Giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. B. Đưa ra được khái niệm biến dị cá thể để phân biệt với biến đổi hàng loạt. C. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo. D. Giải thích được sự hình thành loài mới theo con đường phân li tính trạng. Câu 6. Ở một loài động vật, khi cho con đực (XY) lông đỏ chân cao lai phân tích, đời con có 50% con đ ực lôngđen chân thấp, 25% con cái lông đỏ chân cao, 25% con cái lông đen chân cao. Cho biết tính trạng chiều cao chândo một cặp gen quy định. Hãy chọn kết luận đúng. A. Cả hai cặp tính trạng di truyền liên kết với giới tính. B. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn. C. Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao. D. Đã có hiện tượng hoán vị gen xẩy ra. Câu 7. Hai anh em sinh đôi cùng trứng, vợ người anh có nhóm máu B và thu ận tay trái sinh đ ược m ột con traicó nhóm máu A và thuận tay phải. Vợ người em có nhóm máu O và thu ận tay ph ải sinh đ ược m ột con gái cónhóm máu B và thuận tay trái. Biết rằng thuận tay phải là tr ội so v ới thu ận tay trái. C ặp sinh đôi này có ki ểuhình. A. Nhóm máu A và thuận tay trái. B. Nhóm máu A và thuận tay phải. C. Nhóm máu B và thuận tay phải. D. Nhóm máu AB và thuận tay phải. µ m và 900 A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đ ổi nh ưng Câu 8. Một gen có chiều dài 0,408số liên kết hiđrô của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là A. Thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 9. Ở người, bệnh bạch tạng do một gen có 2 alen quy định, nhóm máu do m ột gen g ồm 3 alen quy đ ịnh,màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Các gen này nằm trên các NST thường khác nhau. Hãy chọn kết luậnđúng. A. Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu. B. Có 3 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên. C. Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên. D. Có 27 loại kiểu hình về cả 3 tính trạng nóitrên. Câu 10. Ở người, mắt nâu là trội so với mắt xanh, da đen trội so v ới hoa trắng, hai c ặp tính tr ạng này do haicặp gen nằm trên 2 cặp NST thường. Một cặp vợ chồng có m ắt nâu và da đen sinh đ ứa con đ ầu lòng có m ắtxanh và da trắng. Xác suất để họ sinh đứa con thứ hai là gái và có kiểu hình giống mẹ là A. 28,125%. B. 56,25%. C. 18,75%. D. 6,25%. Câu 11. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tỉ lệ đực, cái. B. Cá thể nhập cư và xuất cư. C. Mức độ tử vong. D. Sức sinh sản. 1/5 – Mã đề thi 121 Câu 12. Một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã c ần 799 lượt tARN. Trong các b ộ ba đ ối mã c ủa tARN có A =447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. S ố nuclêôtit m ỗi lo ại c ủa mARN đi ều khi ểntổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là A. U = 447; A = G = X = 650. B. A = 447; U = G = X = 650. C. U = 448; A = G = 651; X = 650. D. A = 448; X = 650, U = G = 651. Câu 13. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên NST A. Đột biến gen và đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội. C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn. D. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn. Câu 14. Trình tự các kỉ từ sớm đến muộ ...