Danh mục

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.69 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 357 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. B. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.Câu 2: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0. C. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2.Câu 3: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,36m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 51,84m/s2 D. 4m/s2Câu 4: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnhxe ñaïp laø A. 50s. B. 0,5s. C. 15s. D. 1,5s.Câu 5: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 6: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình: x = 50 + 10t + t2 (m, s).Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 10 giây kể từ lúc khảo sát chuyển động là A. 250m B. 175m C. 300m D. 200mCâu 7: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. Thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển.Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 200km/h. B. 50km/h. C. 200m/s. D. 50m/s.Câu 9: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó đứng yên so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. C. Người đó chuyển động so với bờ sông. D. Người đó đứng yên so với dòng nước.Câu 10: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góccủa đầu kim giây là: π π π π A. ω  rad / s B. ω  rad / s C. ω  rad / s D. ω  rad / s 60 360 30 180Câu 11: Moät vaät chuyeån ñoäng vôùi phöông trình: x = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia toác cuûa vaät laø: A. -2m/s2 B. -8m/s2 C. -4m/s 2 D. 10m/s2Câu 12: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng. Trang 1/3 - Mã đề thi 357 B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. C. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. D. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.Câu 13: Lúc 8 giờ sáng, một người đi mô tô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 200 km với vận tốc đều50 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc8 giờ thì phương trình chuyển động của mô tô là phương trình nào dưới đây? A. x = 200 + 50t (km). B. x = 200 – 50t (km). C. x = 50t (km). D. x = -50t (km).Câu 14: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 16km/h. B. 12km/h. C. 32km/h. D. 8km/h.Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh B. v = gh C. v = 2gh. D. v = gCâu 16: Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. người nhảy dù. B. mẫu giấy trong bình hút hết không khí. C. hạt bụi bay. D. chiếc lá rơi trong không khí.Câu 17: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. C. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. D. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.Câu 18: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn.Gia tốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. 1m/s2; 100m. B. -1m/s2; 100m. C. 2m/s2; 50m. D. -1m/s2; 50m.Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:x = 5 + 60t (km, h) . Cho biết vị trí b ...

Tài liệu được xem nhiều: