Danh mục

Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 797.21 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (35 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌCTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? b2  c 2  a 2 A. cos A  B. a 2  b2  c 2  bcCosA 2bc C. a 2  b 2  c 2  2bc D. a sin A  b sin B  c sin CCâu 2: Cho hai tập hợp A   ; 3 , B   5;2  . Khi đó tập hợp A  B bằng A.  ; 5 C.  5; 3 B.  ; 2  D.  3; 2     Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  ( m;2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùngphương khi m  m0 .Khi đó A. m0   2; 1 B. m0   1;0  C. m0   0;1 D. m0  1; 2 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2; 2  , C  3;1 .Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2 2 2 A.  2; 2  B.  2; 2  C.   ;   D.  ;   3 3 3 3Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: C. D. a  b a  b a b A.   ac  bd B.    a  b a  b c  d  c  d c d   a c bd   ac bd c  d c  dCâu 6: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là A. 2   k | k    B. k 2 | k   C. k | k   D.   k 2 | k  Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  6  0 . Phép quaytâm O góc 900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là A. 3x  2 y  6  0 B. 3x  2 y  6  0 C. 3x  2 y  6  0 D. 3x  2 y  6  0Câu 8: Cho phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  .Biệt thức   b 2  4 ac . Phương trình đã cho có hainghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0  b  b   0 A.    0 C.    0   a B. ac  0  a D.  b c c   a  0  0  0 a aCâu 9: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình  x 2  2 x  m  1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x  2  3 x  5 là tập nào sau đây A.   3 7 ; 2 4 B.  3 2 C.   3 7 ; 2 4   3 7 D.  ; 2 4Câu 11: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  3 x  14  0 là khoảng  a; b  . Khi đó b  a bằng 11 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2  Câu 12: Giá trị của biểu thức A  co ...

Tài liệu được xem nhiều: