Danh mục

Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 010

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 60.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Nghi Lộc - Mã đề 010 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích dành cho các bạn ôn tập dễ dàng hơn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 010SỞGD&ĐTNGHỆAN ĐỀTHIKSCLGIỨAHỌCKỲ2NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTNGHILỘC MÔN:HÓAHỌC12Thờigianlàmbài:50phút 5 (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi010Chobiết:C=12;H=1;O=16;N=14;S=32;Al=27;Cu=64;Fe=56;Na=23;Ca=40;Ag=108;Cl=35,5;K=39,Zn=65;Mg=24;Ba=137.Câu1:Trongcácionsauđây,ioncótínhoxihóamạnhnhấtlà A.Ag+. B.Cu2+. C.Ca2+ D.Zn2+.Câu2:Thủyphân100gamtinhbộttrongmôitrườngaxitthuđượcdungdịchX.ChodungdịchXtác dụnghếtvớilượngdư dungdịchAgNO3/NH3thuđược108gamkếttủa.Hiệusuấtphản ứngthủyphântinhbộtlà A.83% B.82%. C.80%. D.81%.Câu3:MộtmẫukhíthảirađượcchoquadungdịchCuSO4,thấyxuấthiệnkếttủamàuđen.Hiệntượngnàydokhíthảicó? A.NO2 B.H2S C.SO2 D.CO2Câu4:Phátbiểunàosauđâykhôngđúng? A.Cácaminđềukhôngđộc,đượcsửdụngđểchếbiếnthựcphẩm. B.ĐểmắttránhbịkhôdothiếuvitaminAnênăncàrốt,gấc,càchua. C.Dùngnướcđákhôđểbảoquảnthựcphẩmlàphươngphápantoànnhất D.DùngnướcxửlýcácionkimloạinặnggâyônhiễmnguồnnướcCâu5:Kimloạinàosauđâytanhếttrongnướcdưởnhiệtđộthường? A.Fe. B.Al. C.Mg. D.Na.Câu6:KimloạiAgkhôngtantrongdungdịch: A.HNO3loãng B.HNO3đặcnóng C.H2SO4đặcnóng D.H2SO4loãngCâu7:Đểbảoquảncáckimloạikiềmcần A.Ngâmchúngvàonước B.Ngâmchúngtrongrượunguyênchất C.Giữchúngtronglọcóđậynắpkín D.NgâmchúngtrongdầuhoảCâu8:Hòatanhoàntoàn1,6gamCubằngdungdịchHNO3,thuđượcxmolNO2(làsảnphẩmkhửduynhất).Giátrịcủaxlà A.0,15 B.0,10. C.0,05. D.0,25.Câu9:Chấtnàosauđâythuộcloạiesteno,đơnchức,mạchhở? A.CH3COOCH=CH2. B.CH2=CHCOOCH3. C.CH3COOC6H5. D.CH3COOC2H5.Câu10:ChobộtFevàodungdịchAgNO3dư,saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượcdungdịch gồmcácchất A.Fe(NO3)3,AgNO3. B.Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3. C.Fe(NO3)2,Fe(NO3)3. D.Fe(NO3)2,AgNO3.Câu11:Thủyphânhoàntoàn8,8gametylaxetattrong130mldungdịchKOH1M.Côcạndungdịch sauphảnứngthìthuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà A.9,4. B.11,48. C.9,8. D.16,08.Câu12:Cho3,75gamaminoaxitXtácdụngvừahếtvớidungdịchNaOHthuđược4,85gammuối. CôngthứccủaXlà A.H2N–(CH2)3–COOH. B.H2N–CH2–COOH. C.H2N–CH(CH3)–COOH. D.H2N–(CH2)2–COOH. Trang1/4Mãđềthi010Câu13:Ylàmộtpolisaccaritcótrongtinhbộtvàcócấutrúcmạchkhôngphânnhánh .TêngọicủaYlà A.amilopectin. B.amilozơ. C.saccarozơ. D.glucozơ.Câu14:Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâykhôngđúng? A.Ca+H2O→Ca(OH)2+H2. B.2Fe+3H2SO4(l)→Fe2(SO4)3+H2. to to C.2Fe+3Cl2 2FeCl3 D.2Cu+O2 2CuO.Câu15:KimloạinàosauđâykhôngtácdụngvớidungdịchH2SO4loãng? A.Al B.Mg. C.Na. D.Cu.Câu16:XàphònghóahoàntoànamoltrioleintrongdungdịchNaOH(vừađủ),thuđượcamolglixerolvà A.3amolaxitoleic. B.amolaxitoleic. C.amolnatrioleat. D.3amolnatrioleat.Câu17:ChokhíCOquaốngchứa15,2ghỗnhợpgồmCuOvàFeOnungnóng.Saumộtthờigianthu đượchỗnhợpkhíBvà13,6gchấtrắnC.ChoBtácdụngvớidungdịchCa(OH) 2dưthuđượcmgamkếttủa.Giátrịcủamlà A.20,0. B.10,0. C.25,0. D.15,0.Câu18:Chodãycácchất:metylacrylat,tristearin,saccarozơ,glyxylalanin(GlyAla).Sốchấtbịthủy phânkhiđunnóngtrongmôitrườngaxitlà A.1. B.2. C.3. D.4.Câu19:Nhúngmộtthanhsắt(dư)vào200mldungdịchCuSO4xmol/l.Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoànthấykhốilượngthanhsắttăng0,8gam.BiếttấtcảCusinhrađềubámvàothanhsắt.Giátrịcủaxlà A.0,0625. B.0,05. C.0,625 ...

Tài liệu được xem nhiều: