Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 123

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.83 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 123 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 123SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC2KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN HÓA,KHỐI 10Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 41: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loạiA. Al < Mg H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.Câu 70: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat ( NH4NO3) bằngA. 5,4198. 1022.B. 5,4198. 1021.C. 6,022. 1022.D. 6,022. 1021.Câu 71: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử làA. Electron, proton, nơtron.B. Electron và proton.C. Electron và nơtron.D. Nơtron và proton.Câu 72: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn làA. Các nguyên tố s.B. Các nguyên tố p.C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.D. Các nguyên tố d.Câu 73: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị làA. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A0).B. Angstrom (A0).C. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.D. Nanomet (nm).Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ (hóa trị 2) M và oxit của nó tác dụng vớiHCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (nguyên tử khốitrung bình của H=1; Cl=35,5)A. Sr (M=88).B. Ba(M=137).C. Ca(M=40).D. Mg(M=24).Câu 75: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích làA. electron, proton.B. electron, nơtron.C. proton, nơtron.D. electron, proton, nơtron.Câu 76: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung làA. Số eletron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.B. Số lớp electron bằng nhau.C. Số eletron nguyên tử bằng nhau.D. Số phân lớp electron bừng nhau.Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A làA. 1.B. 2.C. 3.D. Không biết được.Câu 78: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết sốnguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt làA. 1, 2, 3.B. 3, 1, 2.C. 2, 2, 2.D. 2, 3, 1.Câu 79: Beri và oxi có khối lượng nguyên tử lần lượt là mBe = 9,012u; mO = 15,999u. Cho biết 1u =1,6605.10-27Kg. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Be và O lần lượt làA. 14,964.10-24(g); 26,566.10-24(g).B. 14,964.10-27(g); 26,566.10-27(g).C. 14,964.10-21(g); 26,566.10-21(g).D. 26,566.10-24(g); 14,964.10-24(g).Câu 80: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm cácnguyên tố d làA. 11, 14, 22.B. 24, 39, 74.C. 13, 33, 54.D. 19, 32, 51.---------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu được xem nhiều: