Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 734

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.98 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 734 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 734SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC2KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN HÓA,KHỐI 10Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 734Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhấtA. P (Z=15).B. As (Z=33).C. Bi (Z=83).D. N (Z= 7).Câu 42: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?A. Stronti.B. Cacbon.C. Kali.D. Natri.Câu 43: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích làA. proton, nơtron.B. electron, proton, nơtron.C. electron, nơtron.D. electron, proton.Câu 44: Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau: (1) 1s2 2s2 2p6 3s2; (2) 1s2 2s2; (3) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 3d24s2; (4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Số nguyên tử thuộc nguyên tố s làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 45: Kí hiệu của các hạt eletron, proton, nơtron lần lượt làA. n,e,p.B. e, p, n.C. e, n, p.D. p, n, e.Câu 46: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử làA. Electron, proton, nơtron.B. Electron và nơtron.C. Electron và proton.D. Nơtron và proton.Câu 47: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết sốnguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt làA. 1, 2, 3.B. 2, 3, 1.C. 3, 1, 2.D. 2, 2, 2.Câu 48: Phân lớp chưa bão hòa làA. f14.B. d8.C. s2.D. p6.Câu 49: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm cácnguyên tố d làA. 24, 39, 74.B. 19, 32, 51.C. 11, 14, 22.D. 13, 33, 54.Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ những hạt electron mang điện tích âm.B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, bao gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.C. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân vì khối lượng các electron quá bé.Câu 51: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tựA. GiảmB. Không thay đổiC. TăngD. Vừa giảm vừa tăng.2+2 2 6 2 6 6Câu 52: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tốhoá học, nguyên tố X thuộcA. chu kì 3, nhóm VIB.B. chu kì 4, nhóm IIA.C. chu kì 4, nhóm VIIIB.D. chu kì 4, nhóm VIIIA.Câu 53: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S làA. 3s23p4.B. 2s22p4.C. 4s24p2.D. 2s22p5.Câu 54: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị làA. Nanomet (nm).B. Angstrom (A0).0C. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A ).D. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.Trang 1/3 - Mã đề thi 743Câu 55: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư Mg thì khối lượng khíH2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 0,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H 2SO4là (cho nguyên tử khối trung bình của: H=2, S=32, O=16, Mg=24)A. 15%.B. 45%.C. 30%.D. 24,5%.Câu 56: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây là đúng?A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s.B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s.C. 1s 2s 2p 3s 4s.D. 1s 2p 3s 3p 4s.24Câu 57: Nguyên tử magie có ba đồng vị Mg (78,99%), 25Mg (10%), 26Mg (11,01%). Phần trămkhối lượng của 25Mg trong hợp chất MgCl2 là ( cho nguyên tử khối trung bình của Cl =35,5)A. 2,632%.B. 2,604%.C. 2,623%.D. 26,316%.Câu 58: Trong hợp chất XY3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sốhạt không mang điện là 60. Số khối của nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 8; tổng số hạt cơ bảntrong nguyên tử X hơn nguyên tử Y là 12. Công thức phân tử của XY3 là (13Al, 8O, 17Cl, 16S, 26Fe,35Br)A. AlCl3.B. FeCl3.C. SO3.D. AlBr3.Câu 59: Nguyên tử P (Z= 15) có số electron ở lớp ngoài cùng làA. 6.B. 5.C. 4.D. 7.Câu 60: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit bậccao nhất và hiđroxit tương ứngA. không thay đổi.B. Giảm dần.C. không xác định được.D. Tăng dần.Câu 61: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn làA. Các nguyên tố s.B. Các nguyên tố p.C. Các nguyên tố d.D. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.Câu 62: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A làA. Không biết được. B. 1.C. 2.D. 3.Câu 63: Beri và oxi có khối lượng nguyên tử lần lượt là mBe = 9,012u; mO = 15,999u. Cho biết 1u =1,6605.10-27Kg. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Be và O lần lượt làA. 26,566.10-24(g); 14,964.10-24(g).B. 14,964.10-21(g); 26,566.10-21(g).-27-27C. 14,964.10 (g); 26,566.10 (g).D. 14,964.10-24(g); 26,566.10-24(g).Câu 64: Nguyên tử kali có kí hiệu là 1940K. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kali là 59.B. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 38.C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.D. Ngu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: