Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.21 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357TRƯỜNG THPT LÊ XOAYĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIAMÔN TOÁN - LỚP 12Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y  2  x 2 và trục Ox, quay(S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:844 28 2B. V C. V  .D. V ...3333Câu 2: Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trongđó mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất chọn được 4 đại biểu đểtrong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:464938441937A.B.C.D.....959548454845A. V Câu 3: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log   log 3  x  2    0 là khoảng  a; b  . Tính b  a.6A. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định nào sau đây là đúng?x x A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x   1.B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1.Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;6. Đồ thị của hàm số y  f  x  trên2đoạn  0;6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y  f  x   có tối đa bao nhiêu cực trị?A. 5.B. 7.C. 6.D. 4.Câu 6: Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.6  tan xCâu 7: Tập xác định của hàm số y là:5sin xA. D  R k , k  Z .B. D  R   k , k  Z  .2  C. D  k , k  Z  .D. D  R  k , k  Z  . 2 2Trang 1/6 - Mã đề thi 357Câu 8: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc Hcủa A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo vớimặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:a3 3a3 3a3 32a 3 3A.B.C.D.....6423Câu 9: Cho các số thực a, b  1 thỏa mãn điều kiện log 2a  log 3 b  1Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log 3a  log 2 b.A.log 2 3  log 3 2.B.1 log 2 3  log 3 2  .2C.log 3 2  log 2 3.D.2.log 2 3  log 3 2Câu 10: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P: x  2 y  2 z  10  0 vàQ : x  2 y  2z  3  04.32Câu 11: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t )  t 3  3t 2  t  3 , (thời gian tính5bằng giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúngA. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t=0.B. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0.C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là a  18m / s 2 .D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2 là v  18m / s.Câu 12: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuốngcạnh BC là:A. (1;4).B. (4;1).C. (1;-4).D. (–1;4).Câu 13: Biết log 7 2  m, khi đó giá trị của log 49 28 được tính theo m là:1  2m1 m1  4mm2A.B.C.D.....2224x 1Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y và các trục tọax 1độ. Khi đó giá trị của S bằng:A. 2 ln 2  1.B. 2 ln 2  1.C. ln 2  1.D. ln 2  1.Câu 15: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:8a 34 2a 38 2a 32 2a 3...A.B.C.D..3333Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng3. Tính thể tích của khối lăng trụ:2 5A.B. 3 2.C. 2 5.D. 2..3Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB sao cho 3MB=2MA và N là trungđiểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm của tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD)PBtại điểm P. Khi đó tỷ sốbằng:PN13346675A.B. .C.D. ...10035004Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trìnhx 2  y2  z 2  2x  6y  6  0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.A.5.3bằng:A. I 1; 3; 0  , R  4.7.3B. 3.C.B. I 1; 3;0  , R  16.C. I  1;3; 0  , R  16.D.D. I  1;3; 0  , R  4.Trang 2/6 - Mã đề thi 35791Câu 19: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển   x 3  (với x  0) bằngxA. 84.B. 54.C. 126.D. 36.3Câu 20: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạnbởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức:bbA. S    f  x dx.aB. S   f  x dx.abC. S   f  x  dx.aaD. S   f  x  dx.b1dx82a ba   a, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: