Danh mục

Đề thi Kỳ thi THPT QG môn Toán 2018 lần 3 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 132

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 320.29 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi Kỳ thi THPT QG môn Toán 2018 lần 3 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 132 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Kỳ thi THPT QG môn Toán 2018 lần 3 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 132SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGMÃ ĐỀ THI: 132ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3, NĂM HỌC 2017-2018Môn: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 06 trang- Họ và tên thí sinh: ....................................................2n  1limbằng:Câu 1: n n  1A. 1 .B. 1 .C. 2 .Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sauxy10200102– Số báo danh : ........................D. 2 .y1Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.  0;1 .B.  1;1 .C.  1;0  .D.  ; 1 .Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luậnnào sau đây sai?1A. S xq   rl .B. Stp   rl   r 2 .C. h2  r 2  l 2 .D. V   r 2 h .3Câu 4: Cho a , b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. log  ab 2   log a  2 log b .B. log  ab   log a.log b .C. log  ab 2   2 log a  2 log b .D. log  ab   log a  log b .3dx a 3  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P  a  b  c .x 1  x121613P5A. P  .B. P  .D. P  .332C.Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD làhình vuông tâm O có cạnh AB  a , đường caoSO vuông góc với mặt đáy và SO  a . Khoảngcách giữa SC và AB là:Câu 5: Biết2a 5.7a 5C..5A.a 5.72a 5D..5B.Câu 7: Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?A. 12.B. 24.C. 3.D. 4.Trang 1/6 - Mã đề thi 132Câu 8: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB vàCD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a, AC  5a . Thể tích của khối trụ là?A. 4 a3 .B. 16 a3 .C. 12 a3 .D. 8 a 3 .3C. 2 3  .23D. 3 3  .21Câu 9: Tích phân2A. 3 3  .32 x  1dx0có giá trị bằng3 3 1B..3Câu 10: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  3log3 x.log 2 3  2  0 bằng:A. 20 .B. 18 .C. 6 .D. 25 .2Câu 11: Hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3  m  1 x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x  1 khiA. m  1 .B. m  0; m  4 .C. m  4 .D. m  0; m  1 .Câu 12: Cho hàm sốf  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn10;1và thỏa mãnf 0  6 ,1  2 x  2  . f   x  dx  6 . Tích phân  f  x  dx có giá trị bằng:00A. 3 .B. 9 .C. 3 .D. 6 .Câu 13:Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sauHàm số đạt cực đại tại điểm nào?A. x  3 .B. x  1 .C. x  2 .D. x  1 .3 x 5có bao nhiêu tiệm cận đứng?2 x2  5x  7B. 2 .C. 4 .Câu 14: Đồ thị của hàm số y A. 3 .D. 1 .Câu 15: Biết đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có hai điểm cực trị A , B . Khi đó phương trình đường thẳngAB làA. y   x  2.B. y  2 x  1.C. y  x  2 .D. y  2 x  1 .Câu 16: Cho số phức z  3  i . Tính z .A. z  4 .B. z  10 .C. z  2 2 .D. z  2 .2Câu 17: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x  26 x làA.  3; 2  .B.  2;3  .C.  2;   .D.  ; 3  .Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Hỏi gócgiữa hai đường thẳng SA và BC là ?0000A. 135 .B. 60 .C. 90 .D. 45 .Câu 19: Cho hình chóp đều S. ABCD với O là tâm của đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 vàgóc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng4 34 28 2A. V .B. 2 3 .C. V .D. V .333Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 20: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển P  2 x  3x 2A. 1080 .B. 720 .5.C. 243 .D. 810 .Câu 21: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  1  0( trong đó số phức z1 có phần ảo âm). Tính z1  3 z2 .A. z1  3z2  2i .B. z1  3z2   2 .C. z1  3z2   2i .D. z1  3z2  2 .Câu 22: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng số tam giáccó đỉnh được tạo thành từ các điểm trên là ?A. C103 .B. A107 .C. 103 .D. A103 .Câu 23: Cho hàm số y  x 4  4 x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và trục hoành là:A. 2 .B. 0 .C. 3 .D. 1.Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y  2sin 3x  cos 2 x.A. y   6 cos 3 x  2 sin 2 x.B. y   2 cos 3 x  sin 2 x.C. y   2 cos 3x  sin 2 x.D. y   6 cos 3 x  2 sin 2 x.Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , P  : x  y  2 z  5  0 . Đường thẳng nào sau đây đi quax  3 y  2 z 1112 .x  3 y  2 z 1C.112 .cho điểmvà mặt phẳngA và song song với mặt phẳng  P  ?x34x 3D.4A.A  3; 2;1y  2 z 121 .y  2 z 121 .B.Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 0;1 và mặt phẳng P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Khoảng cách từ điểmA.9 2.2M đến mặt phẳng  P  làC. 3 .B. 3 2 .D.13.33Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: