Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề A
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 154.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chăm sóc cho bà mẹ chủ yếu trong thời kỳ bào thai là: E a. Bảo đảm chế độ lao động hợp lý b. Bảo đảm đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ c. Thận trọng khi dùng thuốc d. Tiêm chủng đầy đủ e. Tất cả câu trên đều đúng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề ATRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA ĐIỀU DƯỠNG ÐỀ THI MÔN ÐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II LỚP CNÐD43, GMHS43, NHS43 (2009-2010) Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề Ghi chú: 1. Chọn một câu đúng nhất và đánh dấu X ngay vào chữ của phiếu trả lời. 2. Phải ghi rỏ đề A hoặc đề B ngay dưới phách. 3. Không được viết vào đề thi 4. Nộp lại đề thi và phiếu trả lời sau khi hết giờ làm bài. ĐỀ AStt NỘI DUNG D.A1. Chăm sóc cho bà mẹ chủ yếu trong thời kỳ bào thai là: E a. Bảo đảm chế độ lao động hợp lý b. Bảo đảm đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ c. Thận trọng khi dùng thuốc d. Tiêm chủng đầy đủ e. Tất cả câu trên đều đúng2. (A) Trẻ sơ sinh hầu như ngủ suốt ngày. VÌ (B) Hệ tuần hoàn c ủa trẻ sơ sinh ch ưa hoàn B chỉnh a. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả c (A) đúng, (B) sai d. (A) sai, (B) đúng e (A) sai, (B) sai3. Bệnh lý mắc phải trong thời kỳ sơ sinh: C a. Thấp tim b. Tim bẩm sinh c. Xuất huyết não - màng não d. Động kinh e. Xơ gan4. Chăm sóc trẻ trong thời kỳ sơ sinh cần chú ý các vấn đề sau: D a. Cho trẻ bú sữa mẹ trong vòng 30 phút sau sinh, cho uống thêm một chút cam thảo b. Ủ than ấm và đóng kín các cửa vì thân nhiệt trẻ không ổn định c. Tiêm phòng uốn ván cho trẻ theo lịch d. Đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ e. Không được để trẻ tiếp xúc với ánh sáng mặt trời5. Trong thời kỳ bú mẹ: B a. Chỉ nên cho trẻ bú sữa mẹ đơn thuần b. Nên cho ăn bổ sung lúc trẻ được 4 - 6 tháng tuổi c. Không nên cho trẻ ăn các thức ăn nhiều dầu vì khó tiêu hoá d. Cho trẻ bú sữa công nghiệp sẽ hạn chế các loại bệnh nhiễm trùng e. Nên cai sữa mẹ lúc trẻ được 12 tháng tuổi6. Chăm sóc trẻ trong giai đoạn dậy thì, nguy cơ cần lưu ý nhất là: C a. Đua đòi. b. Không nghe lời người lớn c. Quan hệ tình dục sớm d. Chỉ làm theo sở thích cá nhân e. Bốc đồng, hay làm hỏng mọi việc7. Trong mô hình bệnh tật của tuổi thanh niên, nguy cơ tử vong cao nhất là do: E a. HIV/AIDS b. Thấp tim c. Viêm gan B d. SARS e. Chấn thương do bạo lực8. Chỉ định đạt xông tiểu trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C a. Bí tiểu b. Trước khi mổ c. Thương tiền liệt tuyến 1 d. Lấy mẫu nước tiểu làm xét nghiệm e. Chụp bàng quang ngược dòng9 Độ dài của ống xông tiểu khi đưa vào niệu đạo nữ từ: B a. 2-3 cm b. 4-5 cm c. 7-8 cm d. 8-10 cm e. 10-12 cm10 Câu nào sau đây SAI: D a. Trong trường hợp muốn lưu xông tiểu, người ta thường dùng xông Folley để đặt. b. Khi thông tiểu người điều dưỡng phải rửa tay theo qui trình rửa tay ngoại khoa. c. Chống chỉ định thông tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và nhiễm khuẩn niệu đạo. d. Khi tiến hành thông tiểu người điều dưỡng sẽ đứng bên phải bệnh nhân nếu thuận tay trái và đứng bên trái nếu thuận tay phải. e. Một trong những mục đích của thông tiểu là giảm sự khó chịu và căng quá mức do ứ đọng nước tiểu trong bàng quang.11 Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau: B 1. Giập rách niệu đạo. 2. Nhiễm khuẩn niệu đạo. 3. Chấn thương tiền liệt tuyến. 4. U xơ tiền liệt tuyến. a. 1,2, đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng12 Thụt tháo được chỉ định trong những trường hợp sau: C 1. Táo bón lâu ngày 2. Trước khi đẻ 3. Trước khi soi trực tràng 4. Trước khi phẫu thuật ổ bụng a. 1,2, đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng13 Chống chỉ định thụt tháo trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: E a. Bệnh thương hàn b. Viêm ruột c. Tắt ruột d. Tổn thương hậu môn, trực tràng e. Chụp khung đại tràng14 Khoảng cách giữa bốc đựng nước để thụt tháo và mặt giường là: D a. 20-30 cm b. 30-40 cm c. 40-50 cm d. 50-80 cm e. 80-100 cm15 (A) Loét ép thường xãy ra ở vùng tỳ đè kéo dài, Vì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề ATRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA ĐIỀU DƯỠNG ÐỀ THI MÔN ÐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II LỚP CNÐD43, GMHS43, NHS43 (2009-2010) Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề Ghi chú: 1. Chọn một câu đúng nhất và đánh dấu X ngay vào chữ của phiếu trả lời. 2. Phải ghi rỏ đề A hoặc đề B ngay dưới phách. 3. Không được viết vào đề thi 4. Nộp lại đề thi và phiếu trả lời sau khi hết giờ làm bài. ĐỀ AStt NỘI DUNG D.A1. Chăm sóc cho bà mẹ chủ yếu trong thời kỳ bào thai là: E a. Bảo đảm chế độ lao động hợp lý b. Bảo đảm đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ c. Thận trọng khi dùng thuốc d. Tiêm chủng đầy đủ e. Tất cả câu trên đều đúng2. (A) Trẻ sơ sinh hầu như ngủ suốt ngày. VÌ (B) Hệ tuần hoàn c ủa trẻ sơ sinh ch ưa hoàn B chỉnh a. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả c (A) đúng, (B) sai d. (A) sai, (B) đúng e (A) sai, (B) sai3. Bệnh lý mắc phải trong thời kỳ sơ sinh: C a. Thấp tim b. Tim bẩm sinh c. Xuất huyết não - màng não d. Động kinh e. Xơ gan4. Chăm sóc trẻ trong thời kỳ sơ sinh cần chú ý các vấn đề sau: D a. Cho trẻ bú sữa mẹ trong vòng 30 phút sau sinh, cho uống thêm một chút cam thảo b. Ủ than ấm và đóng kín các cửa vì thân nhiệt trẻ không ổn định c. Tiêm phòng uốn ván cho trẻ theo lịch d. Đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ e. Không được để trẻ tiếp xúc với ánh sáng mặt trời5. Trong thời kỳ bú mẹ: B a. Chỉ nên cho trẻ bú sữa mẹ đơn thuần b. Nên cho ăn bổ sung lúc trẻ được 4 - 6 tháng tuổi c. Không nên cho trẻ ăn các thức ăn nhiều dầu vì khó tiêu hoá d. Cho trẻ bú sữa công nghiệp sẽ hạn chế các loại bệnh nhiễm trùng e. Nên cai sữa mẹ lúc trẻ được 12 tháng tuổi6. Chăm sóc trẻ trong giai đoạn dậy thì, nguy cơ cần lưu ý nhất là: C a. Đua đòi. b. Không nghe lời người lớn c. Quan hệ tình dục sớm d. Chỉ làm theo sở thích cá nhân e. Bốc đồng, hay làm hỏng mọi việc7. Trong mô hình bệnh tật của tuổi thanh niên, nguy cơ tử vong cao nhất là do: E a. HIV/AIDS b. Thấp tim c. Viêm gan B d. SARS e. Chấn thương do bạo lực8. Chỉ định đạt xông tiểu trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C a. Bí tiểu b. Trước khi mổ c. Thương tiền liệt tuyến 1 d. Lấy mẫu nước tiểu làm xét nghiệm e. Chụp bàng quang ngược dòng9 Độ dài của ống xông tiểu khi đưa vào niệu đạo nữ từ: B a. 2-3 cm b. 4-5 cm c. 7-8 cm d. 8-10 cm e. 10-12 cm10 Câu nào sau đây SAI: D a. Trong trường hợp muốn lưu xông tiểu, người ta thường dùng xông Folley để đặt. b. Khi thông tiểu người điều dưỡng phải rửa tay theo qui trình rửa tay ngoại khoa. c. Chống chỉ định thông tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và nhiễm khuẩn niệu đạo. d. Khi tiến hành thông tiểu người điều dưỡng sẽ đứng bên phải bệnh nhân nếu thuận tay trái và đứng bên trái nếu thuận tay phải. e. Một trong những mục đích của thông tiểu là giảm sự khó chịu và căng quá mức do ứ đọng nước tiểu trong bàng quang.11 Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau: B 1. Giập rách niệu đạo. 2. Nhiễm khuẩn niệu đạo. 3. Chấn thương tiền liệt tuyến. 4. U xơ tiền liệt tuyến. a. 1,2, đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng12 Thụt tháo được chỉ định trong những trường hợp sau: C 1. Táo bón lâu ngày 2. Trước khi đẻ 3. Trước khi soi trực tràng 4. Trước khi phẫu thuật ổ bụng a. 1,2, đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng13 Chống chỉ định thụt tháo trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: E a. Bệnh thương hàn b. Viêm ruột c. Tắt ruột d. Tổn thương hậu môn, trực tràng e. Chụp khung đại tràng14 Khoảng cách giữa bốc đựng nước để thụt tháo và mặt giường là: D a. 20-30 cm b. 30-40 cm c. 40-50 cm d. 50-80 cm e. 80-100 cm15 (A) Loét ép thường xãy ra ở vùng tỳ đè kéo dài, Vì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu y học lý thuyết y học bài giảng y học ôn thi môn điều dưỡng trắc nghiệm y học đề cương y họcTài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 221 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 186 0 0 -
38 trang 168 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 157 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 101 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0