Danh mục

Đề thi môn Lý thuyết tín hiệu - Đề 1

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 410.98 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi môn Lý thuyết tín hiệu - Đề 1 (có đáp án) dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tin học tham khảo ôn tập và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu ôn tập rất tốt cho các bạn trước khi bước vào kỳ thi. Chúc bạn ôn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Lý thuyết tín hiệu - Đề 1BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Khoa: Điện Tử– Tin Học Bộ môn ĐTTTĐỀ THI HỌC KỲ - LỚP: CĐĐTTT12A,B MÔN THI: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU THỜI GIAN: 75 phút Ngày thi: 03/01/2014Đề 1Câu 1 (2đ): Hãy cho biết các tín hiệu sau là tín hiệu công suất hay năng lượng? Tại sao? Hãy tính năng lượng hoặc công suất của tín hiệu tương ứng? a) x(t) = 2e-2t.1(t) b) y(t) = 1(t) Câu 2 (2đ): Tìm và vẽ quá trình thời gian của các tín hiệu có phổ như sau: a) X(ω) = Sa10ω.Cos100ω b) Y(ω) = Sa210ω.Cos100ω Câu 3 (2đ): Tín hiệu x(t )  Sa 2t được đưa qua mạch lọc có đặc tuyến tần số  K ()  ( ) , biết tín hiệu ra mạch lọc y(t) = k(t)*x(t). Tìm Y(ω), vẽ Y(ω). Tìm 3 y(t), Ey. Câu 4 (4đ): Cho các tín hiệu sau: Biết ω0 =100π (rad/s) x(t) = 2cosot + cos2ot yAM(t) = [5 + x(t)]cos(106ω0t) a) Xác định X(),  x () và vẽ phổ X(ω ),  x () . b) Xác định YAM(), ΨYAM (ω) và vẽ phổ YAM() . Tính PAM. ------------------------ HẾT--------------------------(CHÚ Ý: Sinh viên được sử dụng 1 tờ A4 chép tay) Khoa ĐT - TH GV ra đềNguyễn Phú QuớiBỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Khoa: Điện Tử– Tin Học Bộ môn ĐTTTĐỀ THI HỌC KỲ - LỚP: CĐĐTTT12A,B MÔN THI: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU THỜI GIAN: 75 phút Ngày thi: 03/01/2014Đáp án đề 1 Câu 1: a. x(t) là tín hiệu năng lượng vì khi t →  thì x(t) → 0E x   xt  dt   4e  4t dt  e  4t0 0  2  0 (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ)1b.y(t) là tín hiệu công suất vì khi t →  thì y(t) → 1≠0 1 T 2 1 Py  lim  1 dt  T   2T 0 2X    Sa10.Cos100  xt  x(t)Câu 2: a.1   t  100   t  100   20    20  40     (0.5 đ)(0.5 đ)t -100 0 100 20b.Y    Sa 210.Cos100  Y t  y(t)1   t  100   t  100   20    20  40     (0.5 đ)(0.5 đ)t -100 0 100 40Câu 3:Y              6 4 3 2 1 1 yt   Sa 2t  Sa 2t 3 32 2(0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) 1    1  2 7 Ey       54  3 2  3 3Y(ω)(0.5 đ)2 6-2ω20BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Khoa: Điện Tử– Tin Học Bộ môn ĐTTTĐỀ THI HỌC KỲ - LỚP: CĐĐTTT12A,B MÔN THI: LÝ THUYẾT TÍN HIỆU THỜI GIAN: 75 phút Ngày thi: 03/01/2014Câu 4: a.X        100     100   / 2   200     200X    1 / 2 2    100     100  1 / 4 2    200     200 Px  5 / 8  0.6252 2X (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ)/20 -200 -100 100 200(0.5 đ)b.YAM    5    1000      1000   / 2   1010      1010      990      990 Y AM    5 / 2 2    1000      1000 2 2 2  / 4   1020      1020      980      980 (0.5 đ) 1 / 4 2    1010      1010      990      990 PYAM  25 / 2  41 / 4  41 / 8  205 / 16  12.81252 2 2 1 / 8 2    1020      1020      980      980 (0.5 đ) (0.5 đ)YAM5 / 2/2 /4 1020 1010 1000  98  0  990098 0 99 01000101 01020

Tài liệu được xem nhiều: