Danh mục

Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XV - Trắc nghiệm khối Cao đẳng (Năm 2006)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 317.53 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XV - Trắc nghiệm khối Cao đẳng (Năm 2006) cung cấp cho thí sinh các bài tập giải quyết vấn đề lập trình gồm: phép cộng trong hệ nhị phân; cấu trúc dữ liệu; cấu trúc thư mục hệ thống; hàm đệ qui;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XV - Trắc nghiệm khối Cao đẳng (Năm 2006) Olympic Tin học Sinh viên lần thứ XV - 2006 Địa điểm thi: Đại học Bách khoa, Hà Nội ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - KHỐI CAO ĐẲNG Thời gian làm bài: 30 phútHọ tên thí sinh:................................... Chữ ký thí sinh Giám thị 1 Giám thị 2Ngày sinh:..........................................Đơn vị dự thi:.....................................Số báo danh:.......................................(Chú ý: thí sinh khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng)1. Cho hai số nhị phân A = 1001101 và B = 1010110. Hãy cho biết giá trị kết quả củaphép cộng A + B trong hệ nhị phân:A. 11001101 B. 11110110C. 10100011 D. 111001112. Từ nào dưới đây mô tả một khái niệm của tin học có liên quan đến mạng Internet?A. POP3 B. RAMC. ROM D. BIOS3. Trong bảng mã ASCII chuẩn, ký tự có mã Hexa 7B là ký tự nào?A. { B. [C. } D. ]4. Loại cấu trúc dữ liệu nào hỗ trợ cho việc vào trước ra trước?A. Stack B. QueueC. List D. Tree5. Trong Windows XP cửa sổ ứng dụng nào có thể chuyển nhanh sang cửa sổ Explorer đểxem, duyệt cấu trúc thư mục hệ thống?A. WinWord B. ExcelC. Control Panel D. Paint6. Tổng của hai tập hợp [1..95] + [90..110] là tập hợp nào:A. [1..90] B. [1..100]C. [1..110] D. [95..110]7. Hệ điều hành Windows 95 là:A. Đơn nhiệm, một người sử dụng B. Đa nhiệm, một người sử dụngC. Đơn nhiệm, đa người sử dụng D. Đa nhiệm, đa người sử dụng8. Trong soạn thảo văn bản, phím Enter dùng để:A. Kết thúc một câu. B. Kết thúc một từ.C. Kết thúc một đoạn. D. Kết thúc một dòng.Page 1 Đề thi trắc nghiệm, khối CAO ĐẲNG Số báo danh9. Chương trình sau thực hiện công việc gì?S:=0;For k:=1 to N do S:=S+ 1/(k*k);A. Tính tổng 12 + 22 + ... + N 2 1 1 1 B. Tính tổng 1 + + + ... + 2 3 N 1 1 1 1C. Tính tổng D. Tính tổng 1 + + 2 + ... + 2 1 + 2 + ... + N 2 2 2 2 2 3 N10. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. Mỗi trang Web đều có một địa chỉ IP duy B. Tất cả các trang Web đều là các tệpnhất. HTML có kích thước cố định.C. Tất cả các trang Web đều là các tệp D. Mỗi trang Web đều có một địa chỉ duyHTML có kích thước thay đổi. nhất trên mạng Internet.11. 1 ký tự trong bảng mã ASCII ứng với:A. 1 bit B. 1 byteC. 2 byte D. 10 byte12. Hàm đệ qui X(N) được xác định như sau:Ngôn ngữ Pascal Ngôn ngữ Cfunction X(N: integer): integer; int X(int N){ begin if (N Số báo danh13. Cho đoạn chương trình sau:Ngôn ngữ Pascal Ngôn ngữ Cp:=1; k:=1; int p = 1, k = 1;while k < 5 do while(k < 5){ begin p = 2*p+1; p:=2*p+1; k =k+1; k:=k+1; }; end;Hỏi khi thực hiện xong đoạn chương trình trên thì giá trị của biến p bằng bao nhiêu:A. 15 B. 31C. 45 D. 6314. Cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:Ngôn ngữ Pascal Ngôn ngữ Cs := 80; int s = 80, k=1; k := 1; do { Repeat s = s - k*k; s := s - k*k; k = k+1; Inc(k); while (s > 0); Until s Số báo danh17. Bạn có nhận xét gì về kết quả của đoạn chương trình sau:Ngôn ngữ Pascal Ngôn ngữ CIf X > Y then if (X > Y){ begin if (X < Z) printf(“%d”, Z); if X < Z then write(Z) else else printf(“%d”, X);write(X); } else end else if (Y < Z)printf(“%d”, Z); if Y < Z then write(Z) else else printf(“%d”, Y);write(Y);A. Chương trình sẽ in ra số lớn nhất trong 3 B. Chương trình sẽ in ra số nhỏ nhất trong 3số X, Y, Z. số X, Y, Z.C. Chương trình sẽ in ra số lớn hơn trong 2 D. Chương trình sẽ in ra số nhỏ hơn trong 2số X, Y ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: