Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Đại số, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2016 môn Đại số dưới đây. Nội dung đề thi gồm 5 câu trong thời gian làm bài 120 phút. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2016 môn Đại số
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN NĂM 2016
ĐỀ THI MÔN : ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài: 120 phút
1 3 1
1 0 0
0 2 1
2 2 1 ; B 0 2 0 ; C 1 1 1
Bài 1. Cho các ma trận : A
3 4 2
0 0 1
2 5 4
1) Tính A.C và A.B.C .
4 3 3
2) Tính 2 3 2
4 4 3
2016
.
1 1 2 1
m 2 1 1
.
Bài 2. Tìm tất các giá trị của m để hạng của ma trận sau nhỏ nhất: A
2 1 3 0
2
4
1 1 m
a a a a
a b b b
Bài 3. Chứng minh rằng:
a b a c b d c .
a b c c
a b c d
Bài 4. Giải và biện luận theo tham số thực m hệ phương trình sau:
x1 mx2 1
x2 mx3 1
m
1
x3 mx4 2
m
m 0 .
...
1
x10 mx11 9
m
1
x11 mx1 m10
Bài 5. Cho A, B là hai ma trận vuông cấp n n 2 thỏa mãn AB A B và A2016 0 . Gọi là
ma trận không cấp n1 . Chứng minh rằng có vô số ma trận X sao cho A. X .
------------------------------------------- Hết ------------------------------------------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: ……………………
KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN NĂM 2016
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
ĐÁP ÁN MÔN : ĐẠI SỐ
Bài 1.
4 3 3
1) A.C I 3 và A.B.C 2 3 2 .
4 4 3
2) Ta có A.C I 3 , suy ra C A1
4 3 3
4 3 3
2 3 2 A.B.C 2 3 2
Ta có
4 4 3
4 4 3
Vậy
4 3 3
2 3 2
4 4 3
2016
0
1 3 1 1
2 2 1 0 22016
3 4 2 0
0
2016
A.B.C
2016
A.B. A1
2016
AB 2016 A1 .
0 0 2 1 3.22016 2 2.32016 3 3 3.2 2016
0 1 1 1 22017 2
2 2017 1
2 2 2017 4
1 2 5 4 22018 4
22018
5 2 2018
Bài 2.
1 1 1
2
1 1 1
2
1
1 1 2
1 2 1 m 0 1
0 1
3
1 m
3
1 m
Ta có: A
0 1 3 2 0 1
3
2 0 0
0
m 1
2
2
6 0 0 m2 17
0
4 1 m 10 0 3 m 8
m2 17 0
m 1; 17
Hạng của ma trận A nhỏ nhất khi và chỉ khi
m 1 0
Bài 3.
Ta có:
a a
a b
a b
a b
a
a
b
b
c
c
c
d
a
a
a
a
0 ba ba
ba
0 ba ca
ca
0 ba ca d a
a b a c b d c
a
a
a
a
0 ba ba ba
0
0
c b
c b
0
0
c b d b
a
a
a
a
0 ba ba ba
0
0
c b
c b
0
0
0
d c
Bài 4.
1 m 0 ... 0 0
0 1 m ... 0 0
0 0 1 ... 0 0
Ma trận hệ số của hệ là: A
... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1 m
m 0 0 ... 0 1 1111
Khai triển định thức của ma trân A theo cột 1 ta được A 1 m11
Trường hợp 1: A 0 m 1 . Cộng tất cả các phương trình của hệ ta được 0 = 1, suy ra hệ
vô nghiệm.
Trường hợp 2 : A 0 m 1. Hệ có nghiệm duy nhất.
1
1
m
1
2
Ta có: 1 m
...
m
0
... 0
0
1
m ... 0
0
0
1
0
... 0
... ... ... ... ...
1
1
1
1
m 2 m 2 10 m10 1
m
m
m
1
0 0 ... 1 m
m9
1
0 0 ... 0 1
m10
(khai triển theo cột 1)
1
Khi đó x1 1
Thay x1 vào phương trình thứ nhất của hệ ta tìm được :
A 1 m11
1
1
m10
.
x2 1
m 1 m11 1 m11
Thay x2 vào phương trình thứ hai của hệ ta tìm được :
1
1
.
2
m 1 m11
Thay x3 vào phương trình thứ ba của hệ ta tìm được :
x3
x4
1
1
m8
.
1
m3 1 m11 1 m11
Tiếp tục như vậy cuối cùng ta tìm được nghiệm duy nhất của phương tình là x1; x2 ;...; x10 ; x11 ,
m12 2 k
1
, k 1;5.
trong đó : x2 k 1 2 k
, k 0;5; x2 k
1 m11
m 1 m11
Bài 5.
Ta có A2016 nên A2016 0 . Suy ra A
2016
0 A 0 (1)
Ta có AB A B B A B I
Suy ra B A B I (2) . Từ (1) và (2) suy ra B 0 . Vậy hệ phương trình thuần nhất
B. X có vô số nghiệm, tức là có vô số ma trận X sao cho B. X .
...