Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 9
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 120.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi ôn tập môn toán lớp 10 - đề số 9, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 9 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 9Câu 1: 1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a + b + c ≥ ab + bc + ca 2) Giải các bất phương trình sau: 3x − 14 a) 2x − 5 ≤ x + 1 >1 b) 2 x + 3x − 10Câu 2: 7π < α < 4π . a) Tính các giá trị lượng giác sin2α, cos2α biết cotα = −3 và 2 2sinα + cosα b) Cho biết tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức : sinα − 2cosαCâu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9). a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 4: Cho ∆ ABC có µ = 600 , AC = 8 cm, AB = 5 cm. A a) Tính cạnh BC. b) Tính diện tích ∆ ABC. c) Chứng minh góc $ nhọn. B d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. e) Tính đường cao AH. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 9Câu 1: 1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a + b + c ≥ ab + bc + ca Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a + b ≥ 2 ab , b + c ≥ 2 bc , c + a ≥ 2 ac Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, rồi chia cho 2 đ ược: ta a + b + c ≥ ab + bc + ca Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c 2) Giải các bất phương trình sau: x ≥ −1 4 x ≥ −1 a) 2x − 5 ≤ x + 1⇔ ⇔ 4 ⇔ x ∈ ;6 − x − 1≤ 2x − 5 ≤ x + 1 ≤ x ≤ 6 3 3 −x2 − 4 3x − 14 > 0 ⇔ x 2 + 3x − 10 < 0 ⇔ −5 < x < 2 > 1⇔ b) 2 2 x + 3x − 10 x + 3x − 10Câu 2: 7π < α < 4π . a) Tính các giá trị lượng giác sin2α, cos2α biết cotα = −3 và 2 1 1 9 2 ⇒ cos2 α = • sin α = = 1+ cot2 α 10 10 9 4 • cos2α = 2cos2 α − 1= 2. − 1= 10 5 2 • 7π < α < 4π ⇔ 7π < 2α < 8 ⇒ sin2α < 0 ⇒ sin2α = − 1− cos2 2α = − 1− 4 = − 3 π ÷ 5 2 5 2sinα + cosα b) Cho biết tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức: sinα − 2cosα 2sinα + cosα 2tanα + 1 Vì tanα = 3 ⇒ cosα ≠ 0 ⇒ = =7 sinα − 2cosα tanα − 2Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9). a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. uur uuu r uuu r AB = (4; −7), AC = (−3 −11 BC = (−7; −4) ⇒ AB 2 = 65, AC 2 = 130, BC 2 = 65 ; ), ⇒ AB = 65, AC = 130; BC = 65 ⇒ ∆ ABC vuông cân tại B. b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 1 65.65 65 • Diện tích tam giác ABC là S = AB.BC = = (đvdt) 2 2 2 130 AC • Bán kính R = = 2 2 c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 5 7 • Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm I của AC ⇒ I − ; − ÷ 2 2 2 2 ⇒ PT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 9 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 9Câu 1: 1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a + b + c ≥ ab + bc + ca 2) Giải các bất phương trình sau: 3x − 14 a) 2x − 5 ≤ x + 1 >1 b) 2 x + 3x − 10Câu 2: 7π < α < 4π . a) Tính các giá trị lượng giác sin2α, cos2α biết cotα = −3 và 2 2sinα + cosα b) Cho biết tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức : sinα − 2cosαCâu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9). a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 4: Cho ∆ ABC có µ = 600 , AC = 8 cm, AB = 5 cm. A a) Tính cạnh BC. b) Tính diện tích ∆ ABC. c) Chứng minh góc $ nhọn. B d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. e) Tính đường cao AH. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 9Câu 1: 1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a + b + c ≥ ab + bc + ca Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a + b ≥ 2 ab , b + c ≥ 2 bc , c + a ≥ 2 ac Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, rồi chia cho 2 đ ược: ta a + b + c ≥ ab + bc + ca Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c 2) Giải các bất phương trình sau: x ≥ −1 4 x ≥ −1 a) 2x − 5 ≤ x + 1⇔ ⇔ 4 ⇔ x ∈ ;6 − x − 1≤ 2x − 5 ≤ x + 1 ≤ x ≤ 6 3 3 −x2 − 4 3x − 14 > 0 ⇔ x 2 + 3x − 10 < 0 ⇔ −5 < x < 2 > 1⇔ b) 2 2 x + 3x − 10 x + 3x − 10Câu 2: 7π < α < 4π . a) Tính các giá trị lượng giác sin2α, cos2α biết cotα = −3 và 2 1 1 9 2 ⇒ cos2 α = • sin α = = 1+ cot2 α 10 10 9 4 • cos2α = 2cos2 α − 1= 2. − 1= 10 5 2 • 7π < α < 4π ⇔ 7π < 2α < 8 ⇒ sin2α < 0 ⇒ sin2α = − 1− cos2 2α = − 1− 4 = − 3 π ÷ 5 2 5 2sinα + cosα b) Cho biết tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức: sinα − 2cosα 2sinα + cosα 2tanα + 1 Vì tanα = 3 ⇒ cosα ≠ 0 ⇒ = =7 sinα − 2cosα tanα − 2Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9). a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. uur uuu r uuu r AB = (4; −7), AC = (−3 −11 BC = (−7; −4) ⇒ AB 2 = 65, AC 2 = 130, BC 2 = 65 ; ), ⇒ AB = 65, AC = 130; BC = 65 ⇒ ∆ ABC vuông cân tại B. b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 1 65.65 65 • Diện tích tam giác ABC là S = AB.BC = = (đvdt) 2 2 2 130 AC • Bán kính R = = 2 2 c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 5 7 • Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm I của AC ⇒ I − ; − ÷ 2 2 2 2 ⇒ PT ...
Tìm kiếm tài liệu theo từ khóa liên quan:
Đề thi toán học ôn tập môn Toán toán học lớp 10 bài tập toán toán học phổ thôngTài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 49 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 48 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
0 trang 45 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 40 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 39 0 0 -
23 trang 38 0 0
-
13 trang 37 0 0
-
Báo cáo bài tập lớn: Đại số tuyến tính
36 trang 36 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 36 0 0 -
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0 -
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 32 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 (Tập 2): Phần 1
58 trang 31 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 31 0 0 -
BÀI 6 : HÌNH HỌC CÁC BÀI TOÁN VỀ NHẬN DẠNG CÁC HÌNH
4 trang 31 0 0 -
Phương sai của sai số thay đổi
54 trang 30 0 0 -
DÀN BÀI TÓM TẮT NỘI DUNG GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
6 trang 30 0 0