Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT III MÔN TOÁN-KHỐI B

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.67 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học đợt iii môn toán-khối b, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT III MÔN TOÁN-KHỐI Bgigaboyht@yahoo.com.vn sent to http://laisac.page.tlTrường PTTH chuyên Lê Qúy Đôn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT III MÔN TOÁN-KHỐI B Thời gian làm bài: 180 phútPHẦN CHUNG(7đ) (cho tất cả các thí sinh)Câu I (2 đ) 2x  3 1. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số: y  x2 2. Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C ) tại hai đ iểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C ) tại hai điểm đó song song với nhau.Câu II (3đ) 1. Giải phương trình: 4(cos 6 x  sin 6 x)  cos 4 x  sin 2 x  1  0  y 2  2 y x 2  1  26  x 2 2. Giải hê phương trình:  2  y  y x 2  1  10  2 1  2 1  0.25 x 2 )dx 3. Tính tích phân: I  ( 1 | 1  x | 0Câu III (1đ): Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a; AC = 2a; AA1 =2a 5 và ˆ BAC  120o ; M là trung điểm cạnh CC1. Chứng minh MB  MA1 và tính kho ảng cách từ A đến mặt phẳng (A1BM)Câu IV : (1đ): Cho ba số a; b; c thoả mãn: a2 + b2 + c2 = 9 . Chứng minh rằng: 2 ( a + b + c) – abc  10PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau)Phần I: (3đ) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ): x 2  y 2  8 x  6 y  21  0 và đường thẳng (d): x + y -1=0. Xác định toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD ngo ại tiếp đường tròn (C) biết A nằm trên (d).  x  1  2t  x  1  2s 2. Cho hai đường thẳng (d 1):  y  3  3t ; (d 2):  y  1  s và mặt phẳng (P): x    z  2t z  2  s   –2y+2z-1= 0. Tìm điểm M trên (d1) và điểm N trên (d2) sao cho MN song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng2 z4 +2z3-z2+2z+1=0 3. Giải phương trình tập số phức:PhầnII (3đ) 1 Trong mặt phăng Oxy cho đường tròn ( C): x 2 + y2 =1. Tìm tất cả các giá trị thực m để trên đường thằng y = m tồn tại đúng hai điểm phân biệt mà từ m ỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến với (C) sao cho góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600 2. Cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng x2 y2 z 3 x 1 y 1 z 1 . Viết phương trình đ ường ; (d 2 ) :     (d1 ) : 1 1 2 1 2 1 thẳng (d) đi qua A, vuông góc với (d1) và cắt (d2) 3. Giải bất phương trình: log 9 (3x 2  4 x  2)  1  log 3 (3x 2  4 x  2) -------------------------H ết------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI BPHẦN CHUNG: 1 TXĐ : D = R{2} I lim y  ; lim y    x = 2 là tiệm cận đứng 0.25 x 2 x2  y=2 là tiệm cận ngang lim y  2; lim y  2 x   x   7  0; x  2  Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ;2) và y’ = ( x  2)2 0.25 (2; +  ); H àm số không đạt cực trị Lập đúng, đầy đủ BBT 0.25 Vẽ đồ thị 0.25 cộng 1đ 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: 2x  3  2 x  m  2 x 2  ( m  6) x  2m  3  0 (x = 2 không là nghiệm của p 0.25 x2 trình) (d) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau  (1) có hai nghiệm p hân biệt x1; x2 thoả mãn: y’(x1) = y’(x 2) hay 0.25 x1+x2=4   (m  6)2  8(2m  3)  0   6  m  m  2 ...

Tài liệu được xem nhiều: