Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 27 - Đề 10

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 27 - đề 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 27 - Đề 10I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  3 Câu I (2,0điểm) Cho hàm số y  đồ thị (C) x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận 4ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc · ABI bằng ,với I là giao 2 tiệm cận của(C). 17 Câu II (2,0 điểm) 3.cosx  6.sinx  sin 2 x 1. Giải phương trình  2. cos 2 x  1  2 x  3  ( y 2  2011)(5  y )  y  2. Giải hệ phương trình  ( x, y  R )  y ( y  x  2)  3 x  3  4 ln(5  x)  x 3 . 5  x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I=  dx . 1 x2 Câu IV (1,0 điểm) Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuônggóc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ vàkhoảng cách giữa cạnh AA’ và cạnh BC theo a, biết góc giữa mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600 . Câu V (1,0 điểm) Cho x và y là các số thực thỏa mãn: 1  y 2  x ( x  y ) . x6  y6 1 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P  x3 y  xy 3II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là:3 x  y  7  0 , điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20(đvdt). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hìnhthoi. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 , mặt phẳng (Q) có phương trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song mp(Q) sao cho mp(P) giao với mặt cầu (S) tạo thành đường tròn có diện tích 16 (đvdt).    Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2 log 9 9 x  9  x  log 1 28  2.3x .  3 B.Chương trình nâng cao Câu VI.b ( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) x 2  y 2  4 x  96  0 . Tìm điểm M thuộc d: 2 x  y  4  0 sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C), với A,B là tiếp điểm mà tam giác MAB đều. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, A(0;2;0) B(0;0; 1) và C thuộc Ox . Viết phương trình mặt phẳng (ABC) biết khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  0 bằng khoảng cách từ C tới đường x 1 y z  2thẳng  :   . 1 2 2 x2  2 x  9 Câu VII.b (1,0điểm) Cho hàm số y  ( H ) và đường thẳng (  ) y  2 x  m x2 4 Tìm m sao cho (H) cắt (  ) tại A,B phân biệt thỏa mãn I (2; ) là trọng tâm tam giác OAB, với O là gốc 3tọa độ. ………………Hết……………. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu được xem nhiều: