Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B,D Toán Học 2013 - Phần 30 - Đề 10

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 103.18 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b,d toán học 2013 - phần 30 - đề 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B,D Toán Học 2013 - Phần 30 - Đề 10 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁNI. PHẦN CHUNG:Câu 1: 2x  4 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x 1 2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1)Câu 2: 1 3x 7 1. Giải phương trình: 4cos4x – cos2x  cos4x + cos = 2 4 2 2. Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1Câu 3:  2  1  s inx  x Tính tích phân: K =   1+cosx e dx 0 Câu 4: Cho hình chóp tam gíac đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α. Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.Câu 5: x2 y z4 Cho đường thẳng (d):   và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-2;3). Tìm trên (d) 3 2 2 những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhấtII. PHẦN RIÊNG: 1) Theo cương trình chuẩn: Câu 6a: 1.Năm đoạn thẳng có độ dài 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tìm xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác. x x  8 y  x  y y  2. Giải hệ phương trình:  x  y  5 Câu 7a: cosx  Tìm giá trị nhỏ nhất y = 2 với 0 < x ≤ sin x (2cosx -sinx) 3 2) Theo chương trình nâng cao:Câu 6b: n 1. Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton:  2 lg(10  3x ) 5  2 ( x  2)lg3  biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và Cn  Cn  2Cn2 1 3  2 2  3 2. Cho   3  cos  sin  . Tìm các số phức β sao cho β = α  3 3 Câu 7b: Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng: 52  a 2  b 2  c 2  2abc  2 27------------------------------Hết---------------------------------

Tài liệu được xem nhiều: