Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 14
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.92 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 11 - đề 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 14 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Đề thi có 04 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy : A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg. C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là : A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ : A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau. C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước .10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X là A. Zn B. Fe C. Al D. Mg11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2 A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO312. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ? A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn13. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2FeCl3 + 3H2S Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S B. Zn3P2 + 6H2O 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O Al(OH)3 + NH314. Cho 4 chất sau đây : CH3 CH3 CH3 Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 415. C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 816. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì : A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO. C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau .17. Ứng dụng nào sau đây không đúng ? A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc. D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.18. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ? A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat.19. Bậc của amin là : A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiđro ở gốc hiđrocacbon. B. số gốc hiđrocacbon thay thế số nguyên tử hiđro trong phân tử NH3. C. bậc của nguyên t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 14 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Đề thi có 04 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy : A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg. C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là : A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ : A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau. C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước .10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X là A. Zn B. Fe C. Al D. Mg11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2 A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO312. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ? A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn13. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2FeCl3 + 3H2S Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S B. Zn3P2 + 6H2O 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O Al(OH)3 + NH314. Cho 4 chất sau đây : CH3 CH3 CH3 Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 415. C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 816. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì : A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO. C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau .17. Ứng dụng nào sau đây không đúng ? A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc. D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.18. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ? A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat.19. Bậc của amin là : A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiđro ở gốc hiđrocacbon. B. số gốc hiđrocacbon thay thế số nguyên tử hiđro trong phân tử NH3. C. bậc của nguyên t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học hóa giải nhanh hóa hóa chuyên đề thi trắc nghiệm hóa đề thi thử đại học hóa bộ đề ôn thi hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Tài Liệu Ôn Thi Tiếng Anh 2010
32 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức môn Tiếng Anh (Hệ 7 năm) năm 2004-2005
1 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
Tài liệu học tiếng Anh giỏi năm 2011
2 trang 28 0 0 -
Đáp án chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn tiếng Đức
2 trang 28 0 0 -
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 3
6 trang 25 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 12
52 trang 24 0 0 -
60 đề ôn thi đại học môn Toán + Kết quả
90 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 12 năm 2008-2009 Bình Dương
4 trang 24 0 0 -
9 trang 24 0 0
-
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM ViỆC CHỈ CÓ THỂ LÀ BẰNG TIỀN?
31 trang 24 0 0 -
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 8
8 trang 23 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý 10
5 trang 22 0 0 -
Bài 5 : Pin điện hóa - ăn mòn hóa học
3 trang 22 0 0 -
5 trang 21 0 0