Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 14
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 225.97 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 12 - đề 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 14BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn Thi: HOÁ – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềPHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là : A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết cộng hóa trị.2. Một nguyên tử kim loại R có tổng số hạt các loại là 92, số hạt mang điện gấp 1,705 lần số hạt không mang điện. R thuộc : A. chu kì 4, PNP nhóm I (nhóm IB). B. chu kì 4, PNC nhóm VI (nhóm VIA). C. chu kì 4, PNP nhóm VII (nhóm VIIB). D. chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IA).3. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử tương ứng là 25 (ZX < ZY). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X,Y ta có : A. tính kim loại của X >Y, RX > RY. B. tính kim loại của X > Y, RX < RY. C. tính kim loại của X < Y, RX < RY. D. tính kim loại của X RY.4. Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa b mol AgNO3, c mol Cu(NO3)2 thu được một hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy : A. a = b/2 + c B. a > b/2 +c C. b/2 < a < b/2 + c D. a = b/25. Khi cho hỗn hợp gồm a mol K và b mol Al hòa tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là : A. K và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt. B. K và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo. C. K tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt. D. K tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.6. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện cao thế là : A. Al B. Cu C. Ag D. Cr7. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì KHÔNG thấy xuất hiện kết tủa ? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba(HSO3)2 C. Dung dịch Ca(HCO3)2 D. Dung dịch KHCO38. Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại kiềm R trong 261 mL nước (D=1g/mL) thu được dung dịch kiềm nồng độ 10%. R là : A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.9. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu được 6,72 L khí hiđro ở điều kiện chuẩn và dung dịch Z. Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất .......... dung dịch HCl 2M. Điền giá trị đúng sau đây vào chỗ trống : A. 300 mL B. 600 mL C. 150 mL D. 500 mL10. Nhóm chứa các chất đều oxi hóa được Fe thành Fe3+ là : A. dung dịch HCl đậm đặc, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. C. dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl, dung dịch HNO3 loãng , Br2. D. dung dịch HF đậm đặc, dung dịch HNO3 đậm đặc, Cl2.11. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe là : A. dung dịch FeCl2 dư. B. dung dịch FeCl3 dư. C. dung dịch AlCl3 dư. D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư.12. Cho dung dịch A có chứa 0,1 mol AlCl3, 0,1 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lấy kết tủa sinh ra nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn X có khối lượng bằng : A. 13,1 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.13. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau ? A. CO2 B. NO2 C. CO C. SO214. Phản ứng trong đó Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là : A. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O C. SO2 + Cl2 SO2Cl2 D. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl15. Nhóm các hiđrocacbon đều làm mất màu dung dịch brom là : A. etilen, axetilen, benzen, stiren. B. etilen, axetilen, xiclopropan, stiren. C. etilen, axetilen, naphtalen, stiren. D. etilen, axetilen, isopentan, stiren.16. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H6, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X có tên là : A. butađien-1,2 (buta-1,2-đien). B. butin-1 (but-1-in). C. butađien-1,3 (buta-1,3-đien). D. butin-2 (but-2-in).17. X là một loại đường đã được học trong chương trình. Khi X thủy phân tạo 2 phân tử monosaccarit và tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, X là : A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. 018. Để điều chế 200 L dung ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 14BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn Thi: HOÁ – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềPHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là : A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết cộng hóa trị.2. Một nguyên tử kim loại R có tổng số hạt các loại là 92, số hạt mang điện gấp 1,705 lần số hạt không mang điện. R thuộc : A. chu kì 4, PNP nhóm I (nhóm IB). B. chu kì 4, PNC nhóm VI (nhóm VIA). C. chu kì 4, PNP nhóm VII (nhóm VIIB). D. chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IA).3. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử tương ứng là 25 (ZX < ZY). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X,Y ta có : A. tính kim loại của X >Y, RX > RY. B. tính kim loại của X > Y, RX < RY. C. tính kim loại của X < Y, RX < RY. D. tính kim loại của X RY.4. Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa b mol AgNO3, c mol Cu(NO3)2 thu được một hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy : A. a = b/2 + c B. a > b/2 +c C. b/2 < a < b/2 + c D. a = b/25. Khi cho hỗn hợp gồm a mol K và b mol Al hòa tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là : A. K và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt. B. K và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo. C. K tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt. D. K tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.6. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện cao thế là : A. Al B. Cu C. Ag D. Cr7. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì KHÔNG thấy xuất hiện kết tủa ? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba(HSO3)2 C. Dung dịch Ca(HCO3)2 D. Dung dịch KHCO38. Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại kiềm R trong 261 mL nước (D=1g/mL) thu được dung dịch kiềm nồng độ 10%. R là : A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.9. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu được 6,72 L khí hiđro ở điều kiện chuẩn và dung dịch Z. Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất .......... dung dịch HCl 2M. Điền giá trị đúng sau đây vào chỗ trống : A. 300 mL B. 600 mL C. 150 mL D. 500 mL10. Nhóm chứa các chất đều oxi hóa được Fe thành Fe3+ là : A. dung dịch HCl đậm đặc, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng, Cl2. C. dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl, dung dịch HNO3 loãng , Br2. D. dung dịch HF đậm đặc, dung dịch HNO3 đậm đặc, Cl2.11. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe là : A. dung dịch FeCl2 dư. B. dung dịch FeCl3 dư. C. dung dịch AlCl3 dư. D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư.12. Cho dung dịch A có chứa 0,1 mol AlCl3, 0,1 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lấy kết tủa sinh ra nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn X có khối lượng bằng : A. 13,1 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.13. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau ? A. CO2 B. NO2 C. CO C. SO214. Phản ứng trong đó Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là : A. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O C. SO2 + Cl2 SO2Cl2 D. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl15. Nhóm các hiđrocacbon đều làm mất màu dung dịch brom là : A. etilen, axetilen, benzen, stiren. B. etilen, axetilen, xiclopropan, stiren. C. etilen, axetilen, naphtalen, stiren. D. etilen, axetilen, isopentan, stiren.16. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H6, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X có tên là : A. butađien-1,2 (buta-1,2-đien). B. butin-1 (but-1-in). C. butađien-1,3 (buta-1,3-đien). D. butin-2 (but-2-in).17. X là một loại đường đã được học trong chương trình. Khi X thủy phân tạo 2 phân tử monosaccarit và tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, X là : A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. 018. Để điều chế 200 L dung ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học hóa giải nhanh hóa hóa chuyên đề thi trắc nghiệm hóa đề thi thử đại học hóa bộ đề ôn thi hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Tài Liệu Ôn Thi Tiếng Anh 2010
32 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức môn Tiếng Anh (Hệ 7 năm) năm 2004-2005
1 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
Tài liệu học tiếng Anh giỏi năm 2011
2 trang 28 0 0 -
Đáp án chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn tiếng Đức
2 trang 28 0 0 -
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 3
6 trang 25 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 12
52 trang 24 0 0 -
60 đề ôn thi đại học môn Toán + Kết quả
90 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 12 năm 2008-2009 Bình Dương
4 trang 24 0 0 -
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM ViỆC CHỈ CÓ THỂ LÀ BẰNG TIỀN?
31 trang 24 0 0 -
9 trang 24 0 0
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 8
8 trang 23 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý 10
5 trang 22 0 0 -
Bài 5 : Pin điện hóa - ăn mòn hóa học
3 trang 22 0 0 -
5 trang 21 0 0