Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 16 - Đề 3

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 16 - đề 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 16 - Đề 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2013 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: HÓA HỌC Khóa ngày 30,31/03/2013 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 136Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Cho biết: H = 1, C=12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg =24, Al = 27, S= 32, Ca = 40, Cr= 52, Ni= 59, Cu =64 , Ag =108, Ba= 137, Pb= 207, Br =80, P =31, Fe =56, Cl =35,5.Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 1,12Câu 2: X, Y là 2 nguyên tố kim loại cùng một phân nhóm chính (nhóm A). Biết ZX < ZY và ZX + Z Y = 32.Kết luận nào sau đây là đúng đối với X, Y? A. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng B. Tính lim loại của X > Y . C. Bán kính nguyên tử của X > Y. D. Năng lượng ion hóa I1 của X < YCâu 3: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO 4 đặc, KClO 3, CO2 ở điềukiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B. (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D. (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E.Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A. D  E  B  A B. A  D  B  E C. E  B  A  D D. A  D  E  BCâu 5: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat,propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8O tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra butan-1-ol. A. 1 B. 3 C. 6 D. 4 0 O2 du, t  H 2O  a lit dd NaOH 0,1MCâu 7: Cho sơ đồ: Photpho (a gam)  X  dd Y  dd Z   Chất tan trong dung dịch Z gồm: A. Na3PO4 và NaHPO4. B. Na3PO4 và NaOH. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. NaH2PO4 và H3PO4.Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y vớia mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giátrị của a là: A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.Câu 9: Trộn 100ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100ml dung dịch NaOH. Sau 15 phút nồng độ củaCH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là A. 0,0533 mol/lít.phút B. 0,033 mol/lít.phút C. 0,02 mol/lít.phút D. 0,0133 mol/lít.phútCâu 10: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gamH2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là A. 10,8 gam. B. 7,2 gam. C. 16,2 gam. D. 8,1gam.Câu 11: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, nhiệt độ, thu được hỗn hợp Y gồm 3 ete, 0,27 mol2 olefin, 0,33 mol 2 ancol dư và 0,42 mol nước. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol đềnhư nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khối lượng phân tử lớn trong X là: A. C3 H7OH. B. C4H9OH. C. C5H11OH. D. C6H13OH.Câu 12: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 6. C. 4. D. 5. Trang 1/4 - Mã đề thi 136Câu 13: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vmldung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là A. 669,6. B. 700,0. C. 334,8. D. 350,0.Câu 14: Nung m gam gồm Al và FexO y trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toànthu được hỗn hợp X. Trộn đều X, chia X thành 2 phần. Phần 1 (có khối lượng 14,49 gam) hòa tan hết trongdung dịch HNO3 dư thu được 0,165 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng hết với dung dịchNaOH nhiệt độ thấy giải phóng 0,015 mol H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức sắt oxit và giá trị m là: A. Fe2O3 ; 19,32. B. Fe3O 4 ; 28,98. C. Fe2O3 ; 28,98. D. Fe3O4 ; 19,32.Câu 15: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. C. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.Câu 16: Cho X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam. Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạchTrong ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: