Danh mục

Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1 (2014) - Trường THPT Hai Bà Trưng

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 309.17 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1 (2014) - Trường THPT Hai Bà Trưng để thử sức với các bài tập và dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi tuyển sinh 2014. Cấu trúc đề thi thử được biên soạn theo chuẩn mới nhất của Bộ GD&ĐT sẽ giúp bạn tổng quan kiến thức trọng tâm cần ôn tập để luyện thi hiệu quả và nhanh chóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1 (2014) - Trường THPT Hai Bà TrưngSở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 - NĂM 2014Trường THPT Hai Bà Trưng MÔN: TOÁN (KHỐI A, A1) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) ----------------- Họ và tên thí sinh: …………………………………….……. Số báo danh: ………………... 2xCâu 1. (2 điểm): Cho hàm số y  (C) . x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng (d): y = mx – m + 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dàiAB nhỏ nhất.Câu 2. (2 điểm):   a) Tìm nghiệm x   0,  của phương trình cos6x (1 + 2sinx) + 2cos2x = 1 + 2cos5xsin2x  2 b) Giải hệ phương trình  y 19 ( 3 x  4  5  x )2  2(  3x  8)  x   y  log 2 x  1 e x 2 e ln x  1Câu 3. (1 điểm): Tính I  dx 1 x3Câu 4. (2 điểm): a) Trong mp (0xy) cho tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh BC có pt: 3 x  y  3  0 , điểmA, B thuộc trục hoành. Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ; biết bán kính đường trònnội tiếp tam giác ABC bằng 2. b) Cho mp (P): 2x+ 2y+ z = 0. Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A (1; 0; 0) ; B (0; 1; 0);C (0; 3; 2) và cắt mp (P) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng 1.Câu 5. (1 điểm): Với mọi số thực x, y thỏa mãn: 2(x2 + y2) = xy + 1. x4  y 4Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 xy  1Câu 6. (1điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a,SA = SB = SC = SD = a 2 . E là điểm thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC; F là điểm thuộc cạnh SD 1sao cho SF = FD . Tính thể tích khối chóp SABCD và thể tích khối đa diện ABCDFE. 3Câu 7. (1 điểm) : Tìm các giá trị của x trong khai triển Newton n lg 103x  5  x  2  lg 3  1 3 2 2  2  biết số hạng thứ 6 của khai triển đó là : 21 và Cn  Cn  2Cn  ---------------HẾT--------------- Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI A, A1 – THI THỬ ĐH LẦN 1CÂU NỘI DUNG ĐIỂM1. a 2x y (C)1 điểm Hàm số: x 1 D  1 0.25 +) Giới hạn, tiệm cận: lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y   x  x  x (1) x (1) - TC đứng: x = 1; TCN: y = 2. 2 0.25 +) y  2  0, x  D  x  1 +) BBT: x -  -1 + y - || - 0.25 y 2 ||  ||  2 Hàm số nghịch biến trên  ,1 ; 1,   +) ĐT: Giá trị x -3 -1 0 2 3 y 3/2 1 0 4 3 Đồ thị nhận giao điểm I (1; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng 12 10 8 0.25 6 4 2 15 10 5 5 10 15 ...

Tài liệu được xem nhiều: