Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 280.46 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu " ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ] " mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức, luyện tập cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Khi pin điện hóa Cr–Cu phóng điện, xảy ra phản ứng : 2Cr + 3Cu2+   2Cr3+ + 3Cu Biết E0 3 Cr   0,74 V; E 0 2 Cu  + 0,34 V , suất điện động của pin điện hóa ( E 0 ) là pin Cr Cu A. 1,08V. B. 2,5V. C. 1,40V. D. 1,25V.Câu 2: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau (1). 1s22s1 (5). 1s22s22p 63s1 (9). 1s22s22p 3 (2). 1s22s22p63s23p2 (6). 1s22s22p 4 (10). 1s22s22p63s23p64s1 2 2 6 2 1 2 (3). 1s 2s 2p 3s 3p (7). 1s (11). 1s22s22p63s23p5 2 2 6 2 6 5 1 2 2 6 2 6 5 2 (4). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s (8). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s (12). 1s22s22p63s23p63d104s24p 5 Có các nhận định sau: Trong các nguyên tố cho ở trên: 1. Có 6 nguyên tố là kim loại 2. Có 5 nguyên tố là phi kim 3. Không có nguyên tố nào là khí hiếm 4. Chỉ có 5 nguyên tố thuộc nguyên tố khối p 5. Có 3 nguyên tố thuộc nguyên tố khối d 6. Có 2 nguyên tố có số electron độc thân là 2, có 6 nguyên tố có số electron độc thân là 1.Số nhậnđịnh đúng là: A. 3. B. 4 C. 2 D. 5Câu 3: Cho 9,25 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đunnóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc),dung dịch Y và còn lại 0,73 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịchHNO3 là A. 65,34 gam ; 2,7M. B. 24,3 gam ; 1,6M. C. 24,3 gam ; 3,2M. D. 34,2 gam ; 3,2M.Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn mgam một chất béo (không có axit béo tự do) cần dùng vừa đủ dungdịch có chứa 0,03mol NaOH và 0,06 mol KOH cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,66gam xàphòng. Giá trị của m là: A. 26,78 B. 25,86 C. 24,78 D. 27,32Câu 5: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 4,48 lít H2(đktc). Cũng hoà tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 6,16 lít khí H2 (đktc). Giá trị củam là A. 6,85. B. 29,25. C. 10,90. D. 25,75.Câu 6: Quy luật biến thiên nhiệt độ sôi của CH3OH, H2O, C2H5 OH, CH3OCH3 như sau: A. H2O > C2H5OH > CH3OH > CH3OCH3 B. H2O > C2H5OH > CH3OCH3> CH3OH C. C2H5OH >H2O > CH3OCH3> CH3OH D. C2H5OH >H2O > CH3OH> CH3OCH3Câu 7: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thểtích khí CO2 (đktc) thoát ra là A. 1,120 lít. B. 0,00 lít. C. 1,344 lít. D. 0,56 lít.Câu 8: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3đặc, H2SO4đặc B. Fe2O3, CO2 , MgO, HNO3đặc, H2SO4đặc C. CO2, H2O, CaO, HNO3đặc, H2SO4đặc D. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3đặc, H2SO4đặcCâu 9: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo Trang 1/5 - Mã đề thi 132 thành là A. NaH2PO4 ; Na2HPO4. B. Na2HPO4 ; Na3PO4. C. NaH2PO4 ; NaHPO4. D. NaH2PO4 ; Na3PO4Câu 10: Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etyl benzen theo sơ đồ sau  0 0 Etyl benzen  KMnO4  X  HNO3 dac /    Y  C 2  H 2SO4 dac,t  Z.  / H  ,t    H 2SO4 dac   H 5OH /     Vậy Z có công thức cấu tạo là: A. Đồng phân m- của O2N-C6H4-COOC2H5 B. Đồng phân o- của O2N-C6H4-COOC2H5 C. Hỗn hợp đồng phân o- và p- của O2N-C6H4-COOC2H5 D. Đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: